see red, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. see red
Để rơi vào trạng thái cực kỳ tức giận, phấn khích hoặc kích động cạnh tranh, chẳng hạn như có thể làm mờ tiềm năng phán đoán hoặc giác quan của một người. Anh ta nói chung bất phải là một người thích đối đầu, nhưng tốt hơn hết bạn nên tránh xa anh ta khi anh ta nhìn thấy màu đỏ! Tôi thấy đỏ khi ai không lễ với vợ tui .. Xem thêm: đỏ, xem thấy đỏ
cho hả giận. Bất cứ khi nào tui nghĩ đến sự tàn phá bất cần thiết của cây cối, tui lại thấy màu đỏ. Bill thực sự nhìn thấy màu đỏ khi hóa đơn thuế đến .. Xem thêm: red, see see red
Trở nên rất tức giận, như tui đã thấy màu đỏ khi biết họ bất mời Tom và gia (nhà) đình anh ấy. Sự đen tối chỉ chính xác trong thuật ngữ này bất được biết đến, nhưng nó có thể đề cập đến sự liên kết lâu dài của màu đỏ với niềm đam mê và sự tức giận. [Thông thường; c. Năm 1900]. Xem thêm: màu đỏ, xem thấy màu đỏ
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn nhìn thấy màu đỏ, bạn đột nhiên rất tức giận vì điều gì đó vừa được nói hoặc làm. Tôi bất thể chịu đựng được sự sỉ nhục dưới bất kỳ hình thức nào. Tôi chỉ thấy màu đỏ. Những bình luận như vậy khiến tui thấy đỏ mặt. Lưu ý: Đây là đen tối chỉ đến niềm tin truyền thống rằng màu đỏ khiến bò đực tức giận. Trong đấu bò, matador vẫy một chiếc áo choàng màu đỏ để bắt con bò đực lao tới. . Xem thêm: màu đỏ, thấy thấy màu đỏ
đột nhiên trở nên rất tức giận. bất trang trọng. Xem thêm: màu đỏ, xem thấy ˈred
(không chính thức) đột nhiên trở nên rất tức giận: Đối xử tàn nhẫn với động vật khiến anh ta nhìn thấy màu đỏ .. Xem thêm: màu đỏ, xem xem màu đỏ
tv. giận dữ. Khi cô ấy cúp máy, tui thấy màu đỏ. Tôi chưa bao giờ tức giận như vậy trong đời. . Xem thêm: đỏ, xem xem đỏ, để
nhường chỗ cho sự tức giận tột độ. Một số nhà văn tin rằng thuật ngữ này, xuất hiện từ cuối thế kỷ 19 hoặc đầu thế kỷ 20, đen tối chỉ đến chiếc áo choàng màu đỏ do matador vẫy tay để chọc giận một con bò đực. Tuy nhiên, bất có xác minh thực sự nào cho giả thuyết này và biểu thức này có nhiều tiềm năng phản ánh mối liên hệ lâu đời của màu đỏ với máu, nhiệt và lửa, lần lượt gắn với sự tức giận. Agatha Christie vừa sử dụng nó trong Death on the Nile (1937): “Tại sao? Bởi vì cô ấy nghĩ rằng tui không phải là người bình đẳng trong xã hội của cô ấy! Pah — điều đó bất khiến bạn thấy màu đỏ sao? ”. Xem thêm: xem. Xem thêm:
An see red, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with see red, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ see red, to