see the world Thành ngữ, tục ngữ
see the world (things) through rose-colored glasse
see only the good things about something, be too optimistic She is a little unrealistic and tends to see the world through rose-colored glasses. xem thế giới
Để đi đến nhiều thành phố, nước hoặc khu vực khác nhau trên thế giới. Tôi yêu các con của mình hơn chính cuộc sống, nhưng tui ước mình nhìn thấy thế giới nhiều hơn một chút trước khi trở thành cha mẹ. Sống ở một thị trấn nhỏ bé như vậy khiến cô khao khát được tự mình lên đường và ngắm nhìn thế giới .. Xem thêm: xem, apple see the ˈworld
du lịch, sống hay làm chuyện ở nhiều nơi khác nhau trên thế giới: Rất nhiều sinh viên xin nghỉ một năm sau lớn học để đi du lịch và ngắm nhìn thế giới .. Xem thêm: xem, thế giới. Xem thêm:
An see the world idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with see the world, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ see the world