Nghĩa là gì:
acorn
acorn /'eikɔ:n/
seed corn Thành ngữ, tục ngữ
back yourself into a corner
put yourself in a bad position, have no escape If you buy what you can't afford you back yourself into a corner.
corner the market
become the main supplier, have a monopoly Japanese automakers are trying to corner the luxury car market.
corner you
insist that you listen, buttonhole you If Helmer corners you, tell him you have to go to the bathroom.
corny
obvious humor, unsophisiticated humor The farmer said his cows are moody today. Now that is corny!
cut corners
use less material, use less than required If we cut corners, we'll produce a low-quality product.
even a blind pig can find an acorn
if you keep looking and trying you may succeed
got a corner on
got most of the business, corner the market Bata's got a corner on the shoe business in Ontario.
got you cornered
make it difficult to move or answer """I've got you cornered,"" he said, pointing at the checker board."
in your corner
hoping you will win, on your side Hey, man, I'm in your corner. I'll help you get your diploma.
kitty-corner
the diagonally opposite corner of an intersection The Bay is kitty-corner from the drugstore. ngô hạt
1. Theo nghĩa đen, hạt ngô được giữ lại từ vụ thu hoạch để trồng cho vụ sản xuất năm sau. Gà mái thả rông và ăn hết ngô tương tự của chúng tôi. Tôi bất biết chúng ta sẽ làm gì cho vụ thu hoạch năm sau! 2. Theo phần mở rộng, phần mở rộng lớn thúc đẩy hoặc hỗ trợ chuyện sử dụng, tăng trưởng hoặc phát triển trong tương lai, trái ngược với phần mở rộng lớn được sử dụng ngay lập tức hoặc hiện tại. Đôi khi được gạch nối khi được sử dụng như một bổ ngữ trước danh từ. Nghiên cứu, thậm chí bất mang lại lợi nhuận, cũng là hạt tương tự của ngành công nghề này. Công ty đầu tư cung cấp tài chính ngô hạt cho các dự án kinh doanh nhỏ.3. Một vết chai rất nhỏ, gây đau đớn, thường xuất hiện ở phần chịu trọng lượng của bàn chân. Tôi bất thể tin rằng tui đã có một bắp tương tự ngay trước cuộc thi chase lớn! Tôi bất biết làm thế nào tui có thể chạy nó .. Xem thêm: ngô, hạt tương tự ngô hạt
Nếu ai đó nói về ngô hạt, họ có nghĩa là tài nguyên hoặc con người sẽ làm ra (tạo) ra lợi ích trong tương lai hơn là ngay lập tức. Đầu tư vào ngành, loại ngô hạt cho sản lượng tương lai, vừa giảm 75%. Lưu ý: Nếu tất cả người ăn ngô hạt của họ, họ sẽ sử dụng hết nguồn tài nguyên quý giá của họ và điều này sẽ ngăn cản họ có thể làm được nhiều chuyện trong tương lai. Một xã hội bất sẵn sàng đầu tư vào tương lai của mình là một xã hội sống bằng vốn. Nó đang ăn ngô hạt của nó. Lưu ý: Ngô hạt của nông dân là hạt được sử dụng để trồng chứ bất phải để bán hoặc ăn. . Xem thêm: ngô, hạt giống. Xem thêm:
An seed corn idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with seed corn, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ seed corn