Nghĩa là gì:
spiders
spider /'spaidə/- danh từ
- spider and fly
- người giăng bẫy và kẻ mắc bẫy
seeing pink spiders Thành ngữ, tục ngữ
nhìn thấy nhện hồng
Gây ảo giác hoặc nhìn thấy tất cả thứ bất chính xác do say hoặc cai rượu cấp tính. Bố tui nói rằng ông vừa nhìn thấy những con nhện màu hồng trong một thời (gian) gian sau khi ông bỏ rượu. Bạn sẽ bắt đầu nhìn thấy nhện màu hồng nếu bạn bất ngừng uống rượu nhiều như vậy .. Xem thêm: màu hồng, nhìn thấy, con nhện nhìn thấy con nhện màu hồng
verbXem thấy con voi màu hồng. Xem thêm: hồng, nhìn thấy, nhện. Xem thêm:
An seeing pink spiders idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with seeing pink spiders, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ seeing pink spiders