seize on(to) (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. nắm bắt (để) (cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, để nắm lấy, nắm bắt hoặc giữ một cái gì đó một cách mạnh mẽ hoặc với nhiều sức mạnh. Anh ấy vừa bị hoảng loạn khi lên nửa chừng thang do chứng sợ độ cao và cố gắng giành lấy cuộc sống thân yêu. Đứa trẻ nắm lấy cánh tay của cha mình trong những phần đáng sợ của bộ phim. Theo cách mở rộng, chấp nhận, thông qua hoặc thực hiện một chuyện gì đó với sự nhiệt tình hoặc sốt sắng. Sếp quyết định nắm bắt ý tưởng của tui về chuyện phát triển một ứng dụng điện thoại thông minh để đi kèm với sản phẩm mới nhất của chúng tôi. Bạn cần nắm bắt những thời cơ như thế này trước khi chúng vụt qua bạn. Dùng đến một số chiến thuật hoặc kế hoạch, vì tuyệt cú vọng hoặc cần thiết. Jake nắm bắt bất kỳ lý do nào anh ta có thể nghĩ ra để thoát khỏi công chuyện của mình. Bạn bất thể chỉ phụ thuộc vào bất kỳ lý do cũ nào và mong đợi điều đó sẽ bay trong vănphòng chốngnày .. Xem thêm: nắm bắt nắm bắt (nâng cao) điều gì đó
1. Lít để nắm chặt một cái gì đó. (Khi trang trọng và ít được sử dụng hơn.) Dave nắm lấy tay nắm cửa và giật mạnh. Tôi bám vào lan can và giữ chặt.
2. Hình. Để chấp nhận hoặc thông qua một cái gì đó, chẳng hạn như một kế hoạch, ý tưởng, v.v. Tôi nghe ý tưởng của cô ấy và nắm bắt chúng ngay lập tức. Ủy ban nắm bắt kế hoạch của tui ngay lập tức .. Xem thêm: trên, nắm bắt nắm bắt một ai đó hoặc một cái gì đó
để nắm lấy một ai đó hoặc một cái gì đó. Người ăn xin bắt lấy người đàn ông ăn mặc bảnh bao và đòi tiền. Tony nắm lấy tay nắm cửa và giật mạnh .. Xem thêm: nắm lấy nắm lấy
Ngoài ra, hãy nắm lấy.
1. Nắm lấy hoặc nắm giữ đột ngột, như trong Anh ấy nắm lấy sợi dây chuông và bắt đầu kéo mạnh mẽ, hoặc Cô ấy nắm bắt tất cả thời cơ để trình bày khía cạnh câu chuyện của mình. [Cuối những năm 1600]
2. Sử dụng một số hành động, đặc biệt là trong trường hợp cần thiết nghiêm trọng, như trong Ngài vừa lấy bất cứ lý do gì, cho dù có sai lầm đến đâu. . Xem thêm: tiếp tục, thu giữ thu giữ
hoặc thu giữ. Để ý đến điều gì đó, đặc biệt là vì nó có thể được sử dụng cho lợi ích của một người: Các tờ báo vừa bắt lấy nhận xét ngu ngốc của thị trưởng và nói rằng ông bất phù hợp với công việc.
. Xem thêm: on, se. Xem thêm:
An seize on(to) (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with seize on(to) (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ seize on(to) (something)