sell on Thành ngữ, tục ngữ
sell oneself short
underestimate oneself He is selling himself short when he thinks that he can
sell one a bill of goods|bill|goods|sell
v. phr. To persuade another to acquire something useless; defraud. We were sure sold a bill of goods when Alfred persuaded us to buy his custom-built car for which replacement parts weren't available anywhere.
sell one on|sell|sell on
v. phr. To persuade someone to do something. We were able to sell our wealthy uncle on the idea of having a joint family vacation in Hawaii.
sell oneself
sell oneself
1) Convince another of one's merits, present oneself in a favorable light, as in A job interview is an ideal opportunity to sell oneself to a prospective employer. Originally this idiom, dating from the second half of the 1700s, alluded to selling one's services for money, but it was being used more loosely by the mid-1800s.
2) Compromise one's principles for monetary gain. An early version was sell oneself (or one's soul) to the devil, which alluded to enlisting the devil's help in exchange for one's soul after death. It is embodied in the legend of Faust, first recorded in the late 1500s. bán (một) trên (một cái gì đó)
Để thuyết phục hoặc thuyết phục một người làm điều gì đó hoặc chấp nhận một số kế hoạch hoặc ý tưởng. Thường được sử dụng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Tôi bất thể tin rằng anh ta vừa bán tui cho một trong những kế hoạch được nâng cấp thương hiệu khác của anh ta. Tôi chỉ bất thích cách các lớn lý dịch vụ khách hàng của họ cố gắng bán cho bạn theo các chính sách bổ articulate hoặc các gói đắt hơn — đó là công chuyện của nhóm bán hàng. Tôi vừa không bán ý tưởng cho đến khi họ chỉ cho tui chính xác cách họ dự định tiêu trước .. Xem thêm: bán trên, bán bán trên
Để bán thứ gì đó, đặc biệt là thứ mà bạn vừa mua hoặc đến gần đây sở hữu. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "sell" và "on." Tôi quyết định bán trên máy tính mà công ty vừa cung cấp cho tui để giúp trả trước cho một mô hình mới hơn. Chúng tui mua số lượng lớn các mặt hàng từ Trung Quốc với giá chiết khấu, sau đó bán riêng lẻ để kiếm lời .. Xem thêm: on, advertise advertise addition on article
để thuyết phục ai đó làm điều gì đó; để thuyết phục ai đó chấp nhận một ý tưởng. Mary vừa bán cho tui khi đặt bánh pizza cho bữa tối. John vừa bán Anne khi chuyển đổi các công ty điện thoại đường dài .. Xem thêm: về, bán vừa bán cho ai đó hoặc điều gì đó
bị thuyết phục về giá trị của ai đó hoặc thứ gì đó. Tôi vẫn chưa bán ý tưởng của bạn. Đám đông vừa bán tín bán nghi về Gary. Không có gì anh ấy vừa làm hoặc có thể làm sẽ làm nguội lòng nhiệt tình của họ .. Xem thêm: on, advertise advertise on
v. Để thuyết phục ai đó nhận ra giá trị hoặc mong muốn của một thứ gì đó: Họ vừa bán cho tui tính có dụng của sản phẩm mới của họ, vì vậy tui đã đầu tư vào công ty của họ.
. Xem thêm: on, sale. Xem thêm:
An sell on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sell on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sell on