Nghĩa là gì:
dummy
dummy /'dʌmi/- danh từ
- người nộm, người rơm, người bung xung, bù nhìn
- người giả (hình người giả mặc quần áo, ở các tiệm may); hình nhân làm đích (tập bắn)
- vật giả (cửa giả, gáy sách giả, gói giả...)
- người ngốc nghếch, người đần độn
- đầu vú cao su (cho trẻ con)
- (thể dục,thể thao) động tác giả (giả vờ chuyền bóng lừa dối đối phương) (bóng bầu dục, bóng đá)
- (đánh bài) chân phải hạ bài (đánh brit); số bài của chân phải hạ bài
- tính từ
- giả
- dummy window: cửa sổ giả
- dummy cartridge: đạn giả
sell someone a dummy Thành ngữ, tục ngữ
dummy mud
a stupid or dumb person
Spit the dummy
Reference to an infant spitting out their dummy (or pacifier) in order to cry. 'To spit the dummy' is to give up. bán (một) hình nộm
1. Trong bóng bầu dục hoặc bóng đá, giả mạo một đường chuyền, sút hoặc các động tác khác để đánh lừa đối thủ và đi vòng quanh họ. Anh ấy vừa cố gắng bán cho tui một hình nộm trong một nỗ lực cuối cùng để ghi điểm và kết thúc trò chơi, nhưng may mắn là tui đã nắm bắt được những gì anh ấy định và cố gắng đưa anh ấy xuống đất. Bán hoặc chuyển nhượng một thứ gì đó cho một người nào đó mà cuối cùng được chứng minh là chẳng có giá trị gì hoặc ít hơn những gì vừa hứa. Tôi xin lỗi, nhưng đó chắc chắn bất phải là một chiếc túi Louis Vuitton đích thực. Họ vừa bán cho bạn một hình nộm, bạn của tui .. Xem thêm: hình nộm, bán bán cho người khác một hình nộm
(chủ yếu là trong bóng bầu dục hoặc bóng đá) đánh lừa đối thủ bằng cách giả mạo đường chuyền hoặc đá .. Xem thêm: hình nộm, bán, ai đó. Xem thêm:
An sell someone a dummy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sell someone a dummy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sell someone a dummy