Nghĩa là gì:
big business
big business- danh từ
- việc kinh doanh có quy mô lớn
send (one) about (one's) business Thành ngữ, tục ngữ
backpack (business)
support, be the parent company First, GM backpacked Saab. Then they bought the company.
business as usual
everything is normal, nothing has changed The morning after the holdup, it was business as usual at the bank.
cascade (business)
allow information to flow down to the employees Archie thinks we should control this information, not cascade it.
fifth business
an unimportant player, an extra member You are fifth business, Dunny. Anyone can play your part.
get down to business
start working or doing the business at hand We decided to get down to business and try to finish the work quickly.
got no business
do not have the right, have no claim Charlie's got no business telling us how to manage our farm.
like nobody's business
a lot, busily, like crazy The squirrel was eating nuts - chewing like nobody's business.
mean business
is serious or determined, no nonsense At work or play she means business. She is a serious person.
mind your own business
do not ask questions about my business I asked about her plans, and she told me to mind my own business.
monkey business
nonsense, foolishness, funny stuff I've had enough of your monkey business. No more foolishness. gửi (một) về doanh nghề của (một người)
Để loại bỏ một hoặc cử một doanh nghề đi, như từ chuyện làm hoặc từ sự hiện diện của ai đó, đặc biệt là thô lỗ hoặc đột ngột. Khi rõ ràng anh ấy chỉ quan tâm đến chuyện tạo ra lợi nhuận cho bản thân, chúng tui đã gửi cho anh ấy về công chuyện kinh doanh của mình. Tôi luôn cử nhân viên bán hàng đến hết nhà về doanh nghề của họ bất cứ khi nào họ bắt gặp tui ở nhà .. Xem thêm: doanh nghiệp, gửi gửi (một) về doanh nghề của một người
để cử ai đó đi, thường là theo cách bất thân thiện . Lại là người đàn ông phiền phức trên điện thoại à? Hãy gửi cho anh ấy về công chuyện kinh doanh của anh ấy. Ann, tui không thể dọn dẹp nhà với bạn quanh quẩn. Tôi sẽ phải gửi cho bạn về doanh nghề của bạn .. Xem thêm: doanh nghiệp, gửi gửi ai đó về doanh nghề của anh ấy hoặc cô ấy
Ngoài ra, gửi một người nào đó đang đóng gói. Sa thải ai đó đột ngột, như trong Họ luôn bấm chuông vào giờ ăn tối, yêu cầu chữ ký, nhưng tui gửi cho họ về công chuyện kinh doanh của họ, hoặc Chủ sở có bắt gặp Jack lấy những món đồ nhỏ từ cửa hàng và gửi anh ta đóng gói. Thuật ngữ đầu tiên, có hiệu lực nói rằng tất cả người có xu hướng làm chuyện riêng của họ, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1768; biến thể, đen tối chỉ đến chuyện bảo tất cả người đóng gói và rời đi, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1594. Cũng xem gửi đi. . Xem thêm: kinh doanh, gửi, ai đó. Xem thêm:
An send (one) about (one's) business idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with send (one) about (one's) business, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ send (one) about (one's) business