send (someone or something) from (some place) Thành ngữ, tục ngữ
gửi (một người nào đó hoặc một cái gì đó) từ (một số nơi)
Gửi một người nào đó hoặc một cái gì đó từ một nơi nào đó. Chúng tui đang cử một người quản lý dự án từ vănphòng chốngEast-Coast của chúng tui để trợ giúp dự án. Tôi luôn gặp vấn đề với biển quan bất cứ khi nào tui gửi bất cứ thứ gì từ Châu Âu đến Mỹ, cho dù nó có thế nào đi nữa .. Xem thêm: accelerate accelerate article from article
để gửi một thứ gì đó từ một thứ gì đó hoặc một nơi nào đó. Ted gửi gói hàng từ bưu điện trung tâm thành phố. Những món quà được gửi ra trong một thùng lớn từ bến tàu của công ty .. Xem thêm: send. Xem thêm:
An send (someone or something) from (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with send (someone or something) from (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ send (someone or something) from (some place)