send (someone or something) to (someone, something, or some place) Thành ngữ, tục ngữ
gửi (ai đó hoặc điều gì đó) đến (ai đó, điều gì đó hoặc một nơi nào đó)
Gửi ai đó hoặc điều gì đó đến một người, vật hoặc đất điểm nào đó; để chỉ dẫn hoặc chỉ dẫn ai đó đi du lịch hoặc một cái gì đó sẽ được đưa đến, một ai đó, một cái gì đó hoặc một nơi nào đó. Tôi vừa gửi một gói hàng cho bạn ba tuần trước. Nó vẫn chưa đến? Họ cử tui đến London để thiết lập một trụ sở quốc tế mới. Chúng tui đang cử một thanh tra viên đến đất điểm làm chuyện để đảm bảo tất cả các quy định về sức khỏe và an toàn đang được tuân thủ .. Xem thêm: accelerate accelerate article to addition or article
để gửi thứ gì đó cho ai đó, thứ gì đó hoặc nơi nào đó . Tôi sẽ gửi sách cho bố mẹ tôi. Tôi vừa gửi đơn hàng đến Detroit .. Xem thêm: gửi. Xem thêm:
An send (someone or something) to (someone, something, or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with send (someone or something) to (someone, something, or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ send (someone or something) to (someone, something, or some place)