send back Thành ngữ, tục ngữ
SEND BACK
(separable) to return something
" I sent the soup back to the kitchen because there was a fly in it." gửi lại
1. Để trả lại một cái gì đó một người vừa mua hoặc đặt hàng. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "send" và "back". Nếu bữa tối của bạn quá tệ, bạn nên gửi lại và gọi món khác. Nếu bạn bất hài lòng với giao dịch mua của mình, bạn có thể gửi lại trong vòng 30 ngày mà bất phải trả thêm phí. Để buộc ai đó anchorage trở lại một nơi nào đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "send" và "back". Tôi bất hài lòng với bản nháp đầu tiên của anh ấy, vì vậy tui đã gửi anh ấy trở lại để viết lại nó. Tôi sẽ gửi con gái tui trở lại trường nội trú vào năm tới. Để khiến người ta nghĩ về một trải nghiệm hoặc bối cảnh cụ thể trong quá khứ. Chà, nghe lại bài hát này thực sự đưa tui trở lại thời (gian) còn là sinh viên lớn học. Nhìn những đứa trẻ của mình mở quà vừa đưa Tom trở lại ngay cảm giác kỳ diệu mà bạn có được khi còn là một đứa trẻ vào buổi sáng Giáng sinh. Để làm cho một cái gì đó trở lại trạng thái hoặc điều kiện trước đó. Các nhà phân tích thông báo rằng chuyện rút khỏi hiệp định thương mại có thể đẩy nền kinh tế trở lại suy thoái. Một cuộc chiến tranh hạt nhân sẽ đưa toàn bộ thế giới trở lại thời (gian) kỳ đồ đá. Hãy xem thêm: anchorage lại, gửi gửi ai đó hoặc thứ gì đó trở lại
để khiến ai đó hoặc thứ gì đó anchorage trở lại. Anh ấy đến để xin lỗi, nhưng tui đã đuổi anh ấy về. Gửi lại những hàng hóa này. Chúng bị lỗi. Hãy xem thêm: anchorage lại, gửi gửi lại
v.
1. Để ra lệnh cho ai đó anchorage trở lại; có người trở về: Anh ấy đến thăm tui vào lúc xấu, vì vậy tui đã gửi anh ấy trở lại. Cô gửi các con trở lại trường mà chúng vừa theo học năm trước.
2. Để trả lại thứ gì đó, đặc biệt là một cách từ chối nó: Tôi đến bưu điện để gửi lại chiếc máy nướng bánh mì bị hỏng. Miếng bít tết chưa được nấu chín, và tui phải gửi nó trở lại nhà bếp.
3. Để trả lời hoặc trả lời ai đó hoặc điều gì đó qua thư hoặc một số phương tiện liên lạc khác: Tôi vừa gửi lại thư trả lời qua fax. Vui lòng gửi tin nhắn nhanh qua e-mail nếu bạn bất thể đến dự tiệc.
Xem thêm: back, sendLearn more:
An send back idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with send back, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ send back