set (someone or oneself) up for (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. thiết lập (ai đó hoặc bản thân) cho (điều gì đó)
1. Để thay đổi các điều kiện của tình huống của ai đó hoặc của chính mình để một kết quả cụ thể được đảm bảo tất cả. Tôi chỉ nghĩ rằng bạn nên quản lý kỳ vọng của mình về chuyện bữa tiệc sẽ diễn ra như thế nào, nếu bất bạn sẽ tự khiến mình thất vọng. Với cách họ cắt giảm ngân sách của chúng tui và đẩy thời (gian) hạn của chúng tui về phía trước, công ty vừa sắp đặt chúng tui thất bại ngay từ đầu. Cung cấp cho ai đó hoặc bản thân những phương tiện tài chính để làm hoặc đạt được điều gì đó. Bố chồng tui đã cho tui đủ trước để tui trả khoản nợ vay kinh doanh. Tôi vừa tiêu trước rất tiết kiệm trong hai mươi năm qua để chuẩn bị cho chuyện nghỉ hưu sớm. Cung cấp cho một người đủ trước hoặc nguồn lực hoặc nguồn thu nhập phù hợp để sống thoải mái cho phần còn lại của cuộc đời. Hầu hết tất cả người đều cho rằng trúng số sẽ giúp họ cả đời, nhưng bạn thực sự cần quản lý trước của mình một cách cẩn thận để có thể còn tại lâu dài. Cô ấy đang tìm cách chuẩn bị cho cuộc sống với một vị trí cao quý. Để cung cấp cho một người được nuôi dưỡng đầy đủ cho một số hoạt động hoặc khoảng thời (gian) gian. Nhà nghỉ chỉ phục vụ bữa sáng cung cấp bữa sáng thịnh soạn sẽ giúp bạn chuẩn bị cho thời (gian) gian còn lại trong ngày. Tôi vừa làm một bữa ăn ngon, thịnh soạn sẽ giúp bạn chuẩn bị cho chuyến đi bộ đường dài sau này .. Xem thêm: set up, set up set addition up (for something)
tv. để sắp đặt bối cảnh cho một điều gì đó sẽ xảy ra với ai đó. Những người bạn của anh ta vừa gài bẫy anh ta - điều này vừa khiến hai người trong số họ bị thương nặng. Dù sao thì ai vừa sắp đặt cho tui điều này? . Xem thêm: set, someone, something, up. Xem thêm:
An set (someone or oneself) up for (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with set (someone or oneself) up for (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ set (someone or oneself) up for (something)