set (something) in cement Thành ngữ, tục ngữ
cement hands
awkward hands, butter fingers "Joey can't type; he's got cement hands."
cement
cement in cement Firmly settled or determined; unalterable:
The administration's position on taxes was set in cement despite the unfavorable public response.
in cement
in cement Firmly settled or determined; unalterable. For example,
Their policy on taxes was set in cement despite opposition. For a synonym, see
cast in stone.
đặt (cái gì đó) bằng xi măng
Để thiết lập một cái gì đó chắc chắn hoặc lâu dài; để làm cho một cái gì đó bất thể thay đổi hoặc bất thể thay đổi. Luật chăm nom sức khỏe có vẻ đầy hứa hẹn, nhưng chúng ta sẽ phải đợi cho đến khi Quốc hội quy định nó thành xi măng trước khi chúng tui biết chính xác nó sẽ làm gì .. Xem thêm: xi măng,
thiết lập bằng xi măng
được thiết lập vững chắc hoặc lâu dài; bất có thể thay đổi; bất thay đổi được. Luật chăm nom sức khỏe có vẻ đầy hứa hẹn, nhưng chúng ta sẽ phải đợi cho đến khi nó thành xi măng trước khi chúng ta biết chính xác nó sẽ làm gì .. Xem thêm: xi măng, bộ. Xem thêm: