set adrift Thành ngữ, tục ngữ
cast adrift
cast adrift see
cast loose.
cut adrift
cut adrift Separated or detached; freed. For example,
The dissenters were cut adrift from the denomination. This expression alludes to cutting the rope of a floating vessel so that it drifts without direction or purpose. The figurative use of
adrift dates from the late 1600s.
đặt afloat
1. Theo nghĩa đen, làm cho một con tàu hoặc thủy thủ đoàn của nó nổi trên một vùng nước mà bất có sự điều khiển hoặc thả neo. (Trong mỗi cách sử dụng, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "set" và "adrift.") Nhóm nghiên cứu vừa bị trôi dạt ở Đại Tây Dương trong 17 ngày trước khi một nhóm cứu hộ tìm thấy họ. Đặt cược tốt nhất của chúng tui là đặt con thuyền lên phía trước và hy vọng dòng điện đưa chúng tui vào bờ. Theo cách mở rộng, để gây ra hoặc cho phép ai đó hoặc một số nhóm được hoặc tiến triển mà bất có sự chỉ đạo hoặc hạn chế. Thường được sử dụng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Khi tui đến đất nước này, tui thấy mình lạc lõng ở một thành phố mà tui không biết, giữa những người mà tui không thể nói được thứ tiếng. Với số trước thừa kế của mình, tui đã sẵn sàng theo đuổi bất cứ điều gì cuộc sống mà tui yêu thích. Để tách khỏi hoặc bất còn hỗ trợ ai đó hoặc điều gì đó. Tôi nghĩ vừa đến lúc chúng ta sắp xếp các phe phái cực đoan hơn của đảng chính trị này. Bố mẹ của Sarah vừa đặt cô ấy ở riêng sau khi họ tìm thấy ma túy trongphòng chốngcủa cô ấy .. Xem thêm: adrift, set. Xem thêm: