set foot in (some place) Thành ngữ, tục ngữ
chen chân đến (một số nơi)
Để vào một đất điểm nào đó. Đó bất phải là tui — tui chưa từng chen chân đến tòa nhà đó trước đây! Nếu bạn chen chân vào nhà tui lần nữa, tui sẽ bắt bạn .. Xem thêm: foot, set set bottom in
some abode to access some place; để bắt đầu vào một nơi nào đó. Thẩm phán ra lệnh cho anh ta bất bao giờ được chen chân vào nhà cô nữa. Tôi sẽ bất bao giờ chen chân đến một nơi như thế .. Xem thêm: đặt chân, đặt chen chân
1. chen chân vào. Vào đi, vì tui sẽ bất bao giờ chen chân vào ngôi nhà này nữa.
2. Đặt chân vào. Bước tiếp, như trong Chúng tui đã rất hạnh phúc khi chen chân đến vùng đất khô cằn. [c. 1600]. Xem thêm: foot, set set ˈfoot in / on article
vào hoặc ghé thăm một đất điểm: Neil Armstrong là người đầu tiên chen chân lên mặt trăng, vào tháng 7 năm 1969. ♢ Cô ấy vừa phàn nàn ngay từ lúc đó chen chân vào khách sạn này .. Xem thêm: foot, on, set, article set bottom in
To access .. Xem thêm: foot, set. Xem thêm:
An set foot in (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with set foot in (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ set foot in (some place)