set forth on (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. đặt ra trên (cái gì đó)
1. Để thực hiện một số hành trình hoặc nhiệm vụ. Nhóm đang bắt đầu một cuộc thám hiểm vào vùng tối nhất của khu rừng. Mười năm trước, chúng tui đã thực hiện một trong những dự án đầy tham vọng nhất trong lịch sử. Thượng nghị sĩ vừa đặt ra một loạt các cuộc tấn công chống lại các đối thủ của mình trong Quốc hội. Để phát hành, thúc đẩy hoặc chiếu điều gì đó về phía trước trên một số bề mặt. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "set" và "ra". Chúng tui thả thuyền trên mặt nước, hy vọng đón được gió và tiếp tục đà của mình. Những người tiên phong vừa lên đường trên những vùng cùng bằng rộng lớn lớn để tìm kiếm một nơi nào đó để thành lập một thị trấn mới .. Xem thêm: thứ tư, về, thiết lập lập ra điều gì đó
và khởi hành điều gì đó
1 . Lít để bắt đầu một cái gì đó, chẳng hạn như một cuộc hành trình. Chúng tui dự định sẽ lên đường vào sáng sớm hôm sau. Bạn sẽ khởi hành chuyến đi của mình lúc mấy giờ?
2. Hình để bắt đầu trình bày một bài tuyên bố hoặc một lời giải thích. Ngay sau khi John bắt đầu bài tuyên bố của mình, ba người bước ra ngoài. Mỗi khi anh ấy ra mắt trên một bài thuyết trình, phải nửa tiếng trước khi anh ấy tắt .. Xem thêm: ra, bật, thiết lập. Xem thêm:
An set forth on (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with set forth on (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ set forth on (something)