Nghĩa là gì:
bookstall
bookstall /'bukstɔ:l/- danh từ
- quán bán sách, quầy bán sách
set out (one's) stall Thành ngữ, tục ngữ
stall off
Idiom(s): stall sb or sth off
Theme: DELAY
to put off or delay someone or something.
• The sheriff is at the door. I'll stall him off while you get out the back door.
• You can stall off the sheriff, but you can't stall off justice.
đặt ra (của) gian hàng
Để chứng minh động lực hoặc quyết tâm của một người để đạt được hoặc làm điều gì đó bằng cách chuẩn bị để đạt được hoặc thực hiện nó. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, Úc. Bố mẹ tui không nghĩ rằng tui nghiêm túc về chuyện trở thành một nhà thiết kế, nhưng tui sẽ chuẩn bị cho gian hàng của mình bằng cách làm ra (tạo) ra dây chuyền đầu tiên của tui vào mùa hè này. Anh ấy chắc chắn vừa đặt ra quầy hàng của mình để tốt nghề đầu tiên trong lớp và cho đến nay anh ấy đang trên đường thực hiện điều đó .. Xem thêm: ra ngoài, bắt đầu, sắp xếp sắp xếp quầy hàng của bạn
BRITISHNếu bạn sắp xếp quầy hàng của mình bạn thể hiện ý định hoặc niềm tin của mình theo cách rất rõ ràng và kiên quyết. Anh ấy vừa đặt ra quầy hàng của mình để duy trì vị trí của mình trong đội Ryder Cup của châu Âu. Thủ tướng đêm qua vừa bày ra quầy hàng của mình để giành chiến thắng trong cuộc bầu cử lần thứ ba .. Xem thêm: ra ngoài, sắp đặt, khai thác bày ra quầy hàng của bạn
1 trưng bày hoặc thể hiện tiềm năng, thuộc tính hoặc kinh nghiệm của bạn để thuyết phục ai đó về sự phù hợp của bạn đối với điều gì đó. 2 làm cho quan điểm của bạn về một vấn đề rất rõ ràng. Người Anh. Xem thêm: out, set, stan. Xem thêm:
An set out (one's) stall idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with set out (one's) stall, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ set out (one's) stall