Nghĩa là gì:
alight
alight /ə'lait/- tính từ
- cháy, bùng cháy, bốc cháy
- to set something alight: đốt cháy cái gì
- to keep the fire alight: giữ cho ngọc lửa cháy
- bừng lên, sáng lên, rạng lên, ngời lên
- faces alight with delight: mặt ngời lên niềm hân hoan
- nội động từ
- xuống, bước cuống (ngựa, ôtô, xe lửa...)
- hạ xuống, đậu xuống, đỗ xuống (từ trên không) (máy bay, chim...)
- to light on ones's feet
- đặt chân xuống đất trước (khi ngã hay nhảy)
- (nghĩa bóng) tránh được tổn thất, tránh được tai hại
set the Thames alight Thành ngữ, tục ngữ
đặt xuống sông Thames
Để làm những điều tuyệt cú cú vời hoặc thú vị; để gây ra một cảm giác tuyệt cú cú vời hoặc đáng chú ý trên thế giới; to be cực kỳ thú vị, phổ biến, nổi tiếng, nổi tiếng, v.v. (Đề cập đến sông Thames ở London. Thường được sử dụng trong phủ định để chỉ điều ngược lại.) Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi sẽ bất quá bận tâm đến những gì anh ấy nghĩ về bạn. Đối với tất cả trước bạc và giáo dục của mình, anh ta hầu như bất đặt được Thames xuống, phải không? Khi còn nhỏ, Janet từng mơ ước được chen chân xuống sông Thames như một nữ diễn viên nổi tiếng .. Xem thêm: xuống tàu, bộ, Thames. Xem thêm:
An set the Thames alight idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with set the Thames alight, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ set the Thames alight