set you up Thành ngữ, tục ngữ
set you up
cause you to appear guilty, frame you We know you didn't steal your friend's car. He set you up. thiết lập (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Đánh lừa ai đó để họ làm hoặc trở thành nạn nhân của điều gì đó. A: "Các cửa đều bị khóa và cảnh sát đang ở bên ngoài!" B: "Kẻ nói dối bất tốt đó vừa gài bẫy chúng ta!" Gần đây vừa có báo cáo về những kẻ lừa đảo cố gắng thiết lập khách hàng để họ tiết lộ rõ hơn tài khoản ngân hàng của họ qua điện thoại. Để làm cho nó trông tương tự như một người nào đó đang phạm tội hoặc hành vi sai trái nào đó; để đóng khung ai đó. Những loại thuốc đó bất phải của tui — ai đó đang gài bẫy tôi! 3. Cung cấp cho ai đó vốn tài chính cần thiết để bắt đầu hoặc duy trì một công chuyện kinh doanh. Nếu bố chồng tui không thành lập tôi, tui sẽ bất bao giờ có thể sở có cửa hàng của riêng mình. Bầu ai đó hoặc thiết lập một người nào đó ở vị trí quyền lực, thẩm quyền hoặc ảnh hưởng. Họ đặt anh ta làm ứng cử viên tổng thống của đảng họ. Tôi nghĩ rằng các sếp của tui muốn bố trí tui làm tổng giám đốc mới. Để cung cấp cho ai đó sự nuôi dưỡng đầy đủ. Nhà nghỉ chỉ phục vụ bữa sáng cung cấp bữa sáng thịnh soạn sẽ giúp bạn chuẩn bị cho thời (gian) gian còn lại trong ngày. Để xây dựng hoặc lắp ráp một cái gì đó. Tôi vừa mua tất cả thứ tui cần cho chuồng chó, tui chỉ cần tìm thời (gian) gian để thiết lập nó. Tôi vừa mua một chiếc cầu trượt cho ngày sinh nhật của con trai tôi, bất nhận ra rằng tui sẽ mất hai giờ để thiết lập nó. Để làm cho một cái gì đó sẵn sàng để sử dụng. Chúng tui đã mua một chiếc TV mới. John chỉ đang thiết lập nó bây giờ. Con gái tui đến để thiết lập máy tính mới cho tôi. Để tạo, thiết lập hoặc tìm thấy thứ gì đó. Tổng thống đang thành lập một lực lượng đặc nhiệm để tìm cách giảm nợ quốc gia. Bạn có thể tin rằng anh ấy vừa thành lập tổ chức từ thiện khi mới 15 tuổi không? Xem thêm: thiết lập, thành lập thành lập ai đó (trong kinh doanh)
để giúp thành lập ai đó trong kinh doanh; để cung cấp số trước mà ai đó cần để bắt đầu kinh doanh. Cha tui đã làm ra (tạo) dựng chị em tui trong công chuyện kinh doanh. Anh ấy vừa giúp thiết lập họ để anh ấy có thể giữ công chuyện kinh doanh trong gia (nhà) đình .. Xem thêm: thiết lập, thiết lập thiết lập ai đó
để dẫn dắt bằng cách lừa dối-một người đóng một vai trò cụ thể trong một sự kiện; sắp xếp một sự kiện - thường là bằng cách lừa dối - để một người cụ thể phải gánh chịu sau quả của sự kiện đó; để đóng khung ai đó. (Xem thêm ai đó sắp đặt (như một cái gì đó).) Tôi bất liên quan gì đến vụ cướp! Tôi chỉ đứng đó. Chắc ai đó vừa gài bẫy tôi! John bất phải là người bắt đầu cuộc chiến. Somebody set up the Poor guy .. See more: set up, set up set up article (with someone)
to accomplish up plan for something. John đang làm chuyện chăm chỉ để thiết lập một cái gì đó với Bill và Mary. Sally và Tom tổ chức tiệc cho tối thứ bảy .. Xem thêm: set up, set up set up article
1. Lít để đặt một cái gì đó lại với nhau; để dựng lên một cái gì đó. Bố mẹ tui đã mua cho tui một ngôi nhà búp bê, nhưng tui phải tự dựng lên. Việc dựng lều mất gần một tiếng cùng hồ.
2. Hình để thiết lập hoặc tìm thấy một cái gì đó. Chúng tui thành lập một quỹ để mua thực phẩm cho những người khó khăn. Các chủ doanh nghề thành lập ngân hàng tại một thị trấn nhỏ .. Xem thêm: thành lập, thành lập thành lập
1. Đặt ở một vị trí thẳng đứng, như trong tui tiếp tục thiết lập đèn này nhưng nó sẽ bất ở lại. [c. 1200]
2. Nâng cao, nâng cao; cũng vậy, đặt vào một vị trí quyền lực hoặc quyền lực, như trong Họ thiết lập anh ta làm người lãnh đạo của họ. [Cuối những năm 1300]
3. Đặt mình lên phía trước, tự nhận mình, như trong Ngài tự đặt mình như một người có thẩm quyền trong hệ thống ngân hàng. [Giữa những năm 1800]
4. Lắp ráp, lắp dựng, chuẩn bị sẵn sàng để sử dụng, như trong Họ vừa thiết lập hệ thống âm thanh đêm qua. [c. 1200]
5. Thành lập, thành lập, như trong Họ thành lập một tổ chức từ thiện mới cho người không gia cư. [Đầu những năm 1400]
6. Thành lập doanh nghề bằng cách cung cấp vốn hoặc hỗ trợ khác, như trong Cha của ông vừa thiết lập cô trong một cơ sở nha khoa mới. [Nửa đầu những năm 1500]
7. Hãy chiêu đãi ai đó đồ uống, trả trước đồ uống, như trong Vui lòng để chúng tui hẹn bạn tối nay. [Thông thường; cuối những năm 1800]
8. Kích thích hoặc phấn khích, như trong chiến thắng đó thực sự thiết lập nhóm của chúng tôi. [c. 1600]
9. Lay vừa lên kế hoạch, như tui nghĩ họ vừa dàn dựng vụ bắt cóc nhiều tháng trước. [Nửa đầu những năm 1900]
10. Chuẩn bị cho ai đó một sự lừa dối hoặc thủ đoạn hoặc trò đùa, như trong Họ sắp đặt nạn nhân của họ cho một vụ lừa đảo bất động sản thông thường, hoặc Bạn bè của cô ấy sắp đặt cô ấy để cô ấy là người duy nhất trong trang phục.
[Giữa những năm 1900]
11. Nguyên nhân, mang lại, như trong Các khoản thuế mới thiết lập tiếng hú phản đối. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: thiết lập, thiết lập thiết lập
v.
1. Để đặt thứ gì đó ở vị trí cao hoặc thẳng đứng: Vui lòng đặt sách lên giá trên cùng.
2. Để lắp ráp, dựng lên hoặc sắp xếp thứ gì đó: Bọn trẻ dựng lều ở sân sau. Tôi vừa mua một chiếc bàn mới, nhưng tui không chắc chắn về cách thiết lập nó. Chúng ta cần thiết lập một lịch trình phù hợp để đưa trẻ đến trường. Nhà khoa học thiết lập dữ liệu theo hàng và cột. Tôi có tất cả đồ dùng cho chuyến dã ngoại, vì vậy hãy sắp xếp chúng đi.
3. Để vạch ra một kế hoạch thực hiện một điều gì đó: Cảnh sát vừa bắt được băng nhóm đang cố gắng dàn dựng một vụ bắt cóc. Họ bất phạm tội, nhưng họ vừa dàn dựng.
4. Để thiết lập một cái gì đó; vừa tìm thấy điều gì đó: Chúng tui đã sử dụng trước để thành lập một tổ chức từ thiện. Chúng tui không có vănphòng chốngriêng để xử lý thuế, nhưng có lẽ chúng tui nên thành lập một văn phòng.
5. Để cung cấp cho ai đó tất cả thứ cần thiết: Đừng e sợ rằng bạn quên đóng gói quần áo tốt của mình; Tôi sẽ thiết lập cho bạn.
6. Để thiết lập một ai đó kinh doanh bằng cách cung cấp vốn, thiết bị hoặc sự hỗ trợ khác: Tôi muốn thành lập một nhà hàng Ý và ông bà của tôi, những người vừa kinh doanh trong nhiều năm, vừa giúp tui thành lập. Cơ quan hỗ trợ các doanh nhân đang gặp khó khăn bằng cách cung cấp các khoản vay nhỏ.
7. Để chiêu đãi ai đó, đặc biệt là đồ uống: Người pha chế mời tất cả những người bạn thân của mình cho một ly bia. Nếu bạn bất có đủ trước cho một cốc bia khác, tui sẽ đặt bạn.
8. Để làm ra (tạo) ra những điều kiện cần thiết: Hàngphòng chốngngự của đội vừa thiết lập một lối chơi tốt.
9. Thể thao Để thực hiện một đường chuyền cho một số cầu thủ khác để làm ra (tạo) thời cơ ghi bàn: Tôi thực hiện một trước đạo bên kia cho một mục tiêu dễ dàng. Những cầu thủ tấn công giỏi nhất bất phải lúc nào cũng ghi bàn nhiều nhất, nhưng họ vừa giúp cùng đội của họ lập công.
10. Để đặt ai đó hoặc một cái gì đó vào một vị trí của quyền lực hoặc quyền lực; đầu tư người có quyền lực: Các thành viên hội cùng quản trị vừa thiết lập thư ký cũ làm chủ tịch mới của công ty. Các nhà lãnh đạo của cuộc đảo chính vừa coi tướng này là một nhà độc tài.
11. Để làm ra (tạo) ấn tượng, đặc biệt là ấn tượng sai lầm, rằng ai đó là một thứ gì đó: Cô ấy tự cho mình là người có thẩm quyền về tiếng Latinh, nhưng cô ấy thực sự bất biết nhiều như vậy. Các tờ báo coi anh ấy là một vận động viên ngôi sao, nhưng anh ấy mới chỉ chơi ba trận chuyên nghiệp.
12. Đặt ai đó vào một tình huống thỏa hiệp bằng cách lừa dối hoặc thủ đoạn: Anh ta gài bẫy khách du lịch bằng cách thuyết phục họ rằng anh ta cần trước xe buýt để về nhà, và sau đó anh ta lấy trộm trước của họ. Những kẻ lừa đảo vừa gài bẫy tôi.
13. Để sắp xếp cho ai đó gặp ai đó như một người bạn đời tiềm dĩ: Một người bạn sắp đặt tui với anh trai của anh ấy. Dịch vụ hẹn hò vừa thiết lập chúng tôi.
. Xem thêm: set up, up set addition up
verbSee set up addition for something. Xem thêm: set, someone, up. Xem thêm: