settle up (with one) Thành ngữ, tục ngữ
break up (with someone)
stop a relationship She broke up with her boyfriend last June.
bug (someone)
bother, irritate, get to me That scraping noise bugs me. It's quite annoying.
catch (someone) red-handed
catch someone in the middle of doing something wrong The woman was caught red-handed at the store trying to steal some cosmetics.
cost (someone) an arm and a leg
" cost a lot; be very expensive."
cut (someone) off
stop someone from saying something We tried to outline our proposal but we were constantly cut off by our noisy opponents.
down on (someone)
be critical of someone, angry at She is really down on her friend but I don
draw (someone) out
make a person talk or tell something She was very quiet but we finally were able to draw her out so that she would join the party.
drop (someone) a line
write or mail a note or letter to someone She promised that she would drop me a line when she gets to Singapore.
egg (someone) on
urge or push someone to do something He is always egging his friend on when he is angry which makes him even angrier.
fill (someone) in
tell someone the details I will fill you in later about our plans for the weekend. giải quyết
1. Để giải quyết điều gì đó, chẳng hạn như một cuộc tranh cãi hoặc tranh chấp. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "dàn xếp" và "lên". Không ai trong chúng tui biết đủ về bóng đá để trả toàn chắc chắn, vì vậy chúng tui đã đưa Mike đến để giải quyết cho chúng tôi. Các nhà lập pháp vừa làm chuyện suốt đêm để giải quyết các vấn đề liên quan đến một hiệp định thương mại. Để thanh toán số dư của một số khoản nợ. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "dàn xếp" và "lên". Bạn bất được chào đón ở đây cho đến khi bạn giải quyết xong khoản nợ của mình! Để tui đi thanh toán hóa đơn với người phục vụ .. Xem thêm: giải quyết, lập giải quyết (với một)
Để thanh toán số dư nợ cho ai đó. Bạn lấy áo khoác của chúng tui trong khi tui đi giải quyết với người pha chế. Brian và tui nên phải giải quyết sớm cho những chiếc vé máy bay đó — Tôi ghét bị mắc nợ .. Xem thêm: dàn xếp, dàn xếp dàn xếp với ai đó
để trả cho ai đó những gì người ta còn nợ; để trả cho một người sẻ chia thứ gì đó. Tôi phải giải quyết với Jim về chiếc xe đạp mà tui đã mua cho anh ấy. Bob vừa thanh toán toàn bộ hóa đơn nhà hàng và tất cả chúng tui giải quyết với anh ấy sau .. Xem thêm: dàn xếp, dàn xếp dàn xếp
Ngoài ra, hãy dàn xếp với ai đó. Trả một khoản nợ hoặc một phần chi phí của ai đó, như trong Khi nào bạn có thể thanh toán cho những chiếc vé tui đã mua cho chúng tôi? hoặc Jean nói rằng cô ấy sẽ thanh toán với ngân hàng vào tháng tới. . Xem thêm: giải quyết, lập lập nghề
v. Để cân bằng tài khoản bằng cách thanh toán những gì còn nợ: Sau trò chơi poker, chúng tui đếm số dent của mình và thanh toán. Tôi xuống trường đua và giải quyết với nhà cái.
. Xem thêm: an cư, lập nghiệp. Xem thêm:
An settle up (with one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with settle up (with one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ settle up (with one)