sew up Thành ngữ, tục ngữ
sew up
1.mend completely by sewing 缝合;缝补好
She sewed the tear up.她缝好了撕破的口子。
The cut in his finger was sewn up with a piece of fine silk.他手指上的伤口是用细丝线缝合起来的。
2.complete or settle 解决;顺利完成
He was determined to sew up the deal defore the meeting ended.他决定在会议结束前做成交易。
All the details of the project are sewn up.这项工程的细节已经全部定了下来。
sewed up|sew up|sewed
adj. phr., informal Won or arranged as you wish; decided. They thought they had the game sewed up, but the other team won it with a touchdown in the last quarter. Dick thought he had the job sewed up, but another boy got it.
Compare: IN THE BAG. khâu (ai đó hoặc cái gì đó) lên
1. Để khâu vết thương hở trên người bằng mũi khâu. Chúng tui phải nhanh chóng khâu lại cho anh ấy sau khi sửa xong xương. Hóa ra các bạn sĩ vừa để lại một miếng bọt biển bên trong bụng tui trước khi khâu lại cho tôi. Để đóng một hoặc nhiều lỗ trong thứ gì đó bằng cách may, đặc biệt là trong nỗ lực sửa chữa hoặc hàn gắn nó. Tôi phải dùng dây câu để khâu lại lỗ thủng trên cánh buồm. Bạn có phiền may chiếc quần này cho tui không? 3. Để kết thúc hoặc giải quyết thành công một số giao dịch, hoạt động hoặc nỗ lực. Cuối cùng tui đã có thể ký hợp cùng với công ty kia. Cô ấy dường như vừa may mắn chiến thắng trong những ngày cuối cùng của cuộc bầu cử. Để đạt được và duy trì toàn quyền kiểm soát đối với một thứ gì đó. Đã có một vài công ty đối thủ, nhưng hầu hết đều cùng ý rằng họ vừa chiếm lĩnh thị trường vào thời (gian) điểm này .. Xem thêm: may, nâng may ai đó hoặc thứ gì đó
1. Lít để ghép một lỗ hổng ở một người nào đó hoặc một cái gì đó lại với nhau. Các bác sĩ vừa khâu vết thương cho bệnh nhân và tuyên bố ca mổ thành công. Cái này bị rách. Bạn có thể khâu lại vết rách này không?
2. Hình. Để trả thành các giao dịch của một người với hoặc thảo luận về ai đó hoặc điều gì đó. Đã đến lúc may cái này và về nhà. Tôi nghĩ chúng ta có thể trả tất hợp cùng vận chuyển vào chiều nay và giao cho người khác. Hãy khâu lại vấn đề cuối cùng này và bắt đầu .. Xem thêm: khâu, lên khâu lại
1. Hoàn thành xuất sắc, như trong Đội của chúng ta vừa khâu được chức không địch. [Thông thường; c. Năm 1900]
2. Giành quyền kiểm soát trả toàn, độc quyền, như trong Nhà hàng của chúng tui hy vọng sẽ đóng lũy vào công chuyện kinh doanh đồ ăn mang đi của thị trấn. [Thông thường; nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: may, lên khâu lại
v.
1. Để hàn gắn hoặc sửa chữa thứ gì đó bằng cách may vá: Tôi vừa khâu lại vết rách trên quần của mình. Người thợ may khâu lỗ lên.
2. Để chắc chắn rằng đạt được hoặc đạt được một số chiến thắng hoặc giải thưởng nào đó: Ứng cử viên vừa kết thúc cuộc bầu cử bằng cách giành chiến thắng ở Florida. Chúng tui đã kết thúc trận đấu với bàn thắng ở hiệp thứ tư.
. Xem thêm: may, up. Xem thêm:
An sew up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sew up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sew up