shake on Thành ngữ, tục ngữ
shake on it
shake hands to show you agree on a price or a deal After they agree on a price, they shake on it. It's a deal.
shake one's head
shake one's head
Express disapproval, dissent, or doubt, as in That announcement had us shaking our heads in dismay. This expression, which can be used both literally (for moving one's head from side to side) and figuratively, dates from about 1300. lắc (cái gì đó)
Nắm lấy tay ai đó như một dấu hiệu cho thấy cả hai bên cùng ý hoặc về một điều gì đó, chẳng hạn như một thỏa thuận hoặc thỏa thuận. Tôi muốn các luật sư của tui xem qua các rõ hơn của hợp cùng trước khi chúng tui bắt tay vào chuyện đó. Sau vài tháng đàm phán, tui nghĩ bây giờ chúng ta vừa sẵn sàng bắt tay với thỏa thuận này .. Xem thêm: trên, lắc bắt tay (bắt tay) vào thứ gì đó
để nắm chặt và bắt tay ai đó như một dấu hiệu thỏa thuận về một cái gì đó. Hai người bất ký hợp đồng; họ chỉ bắt tay theo các điều khoản của thỏa thuận. Tôi nghĩ sẽ tốt hơn nếu bạn ký một thỏa thuận hơn là chỉ bắt tay vào nó. thỏa thuận, thỏa thuận, v.v.: 'OK, tui sẽ cho chiếc xe đi với giá $ 5 000.' 'Bạn có muốn lắc nó không?' ♢ Hãy lắc nó .. Xem thêm: on, lắc, cái gì đó lắc tiếp
v. Để thực hiện một số thỏa thuận ràng buộc bằng cách bắt tay: Các cuộc đàm phán của chúng tui diễn ra tốt đẹp và chúng tui sớm bắt tay về thỏa thuận. Nếu bạn hài lòng với sự sắp xếp, hãy bắt tay vào nó.
. Xem thêm: bật, lắc. Xem thêm:
An shake on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shake on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shake on