Nghĩa là gì:
timbers
timber /'timbə/- danh từ
- gỗ làm nhà, gỗ kiến trúc, gỗ
- rough timber: gỗ mới đốn
- squared timber: gỗ đẽo vuông
- cây gỗ
- to cut down timber: đẵn gỗ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khả năng, đức tính (của một người để làm được việc gì)
- ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trồng rừng
- xây dựng bằng gỗ, làm bằng gỗ
- timbered house: nhà bằng gỗ
- đóng gỗ xung quanh, lát gỗ xung quanh (miệng giếng...)
shiver me timbers Thành ngữ, tục ngữ
khiến tui rùng mình
Một câu cảm thán ngạc nhiên. Cụm từ này có nguồn gốc từ các thủy thủ (như "rùng mình bằng gỗ" có nghĩa là phá hủy con tàu của một người) và ngày nay thường được sử dụng trong các bức tranh biếm họa về cướp biển. Chà, làm tui rùng mình — Tôi bất nghĩ rằng bạn sẽ vào thị trấn cho đến ngày mai! Bạn được chọn vào vai một tên cướp biển trong vở kịch? Tôi cá là bạn có một dòng - "Làm tui rùng mình!". Xem thêm: rùng mình, gỗ. Xem thêm:
An shiver me timbers idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shiver me timbers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shiver me timbers