Nghĩa là gì:
Balanced budget
Balanced budget- (Econ) Ngân sách cân đối.
+ Thu nhập hiện tại đúng bằng chi tiêu hiện tại của CHÍNH PHỦ.
shoestring budget Thành ngữ, tục ngữ
budget squeeze/crunch
a situation where there is not enough money in the budget We have been going through a severe budget squeeze at our company and must begin to stop spending money in a wasteful manner.
budget
something un-good or upsetting; usually used understatedly as a reply to news you have just been told:"We've got another exam in that class? Budget!"
Champagne taste on a beer budget
Someone who lives above their means and likes things they cannot afford has champagne taste on a beer budget. ngân sách ít ỏi
Ngân sách hoặc phân bổ tài nguyên rất ít ỏi, thưa thớt hoặc chỉ đủ cho mục đích của nó. Thật bất may, do sự cắt giảm của chính phủ sau cuộc suy thoái, bộ phận của chúng tui đã phải làm ra (tạo) ra các mức độ công chuyện tương tự với ngân sách eo hẹp nhất. Tôi vừa làm đủ tất cả cách đi du lịch chỉ với ngân sách eo hẹp khi còn học lớn học. Bạn học rất nhanh cách hết dụng tối (nhiều) đa những gì bạn có !. Xem thêm: ngân sách, shoestring. Xem thêm:
An shoestring budget idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shoestring budget, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shoestring budget