Nghĩa là gì:
bomb-shell
bomb-shell /'bɔmʃel/- danh từ
- (nghĩa bóng), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhân vật bỗng nhiên nổi tiếng làm xôn xao dư luận; vấn đề đột xuất làm xôn xao dư luận; quả bom ((nghĩa bóng))
shoot (someone or something) (all) to hell Thành ngữ, tục ngữ
a snowball's chance in hell
little or no chance to succeed If I write the test now, I won't have a snowball's chance in hell.
all hell broke loose
people did crazy things, everybody was fighting When the fire alarm sounded, all hell broke loose.
all over hell's half acre
all over the place, everywhere I left the gate open, and the cows are all over hell's half acre.
catch hell
get a scolding or lecture, get it, get shit """Did you catch hell for cheating?"" ""Yes. The teacher lectured me and gave me zero on the exam."""
come hell or high water
no matter what happens, by any means I'll buy that ranch, come hell or high water. I'm determined.
get hell
receive a scolding, catch hell, get it He got hell for breaking a glass. Mrs. Fisk told him he was bad.
give you hell
lecture you, scold you, tie into you She'll give you hell if you come late to her class, so be on time.
go to hell
leave, go, drop dead, take off When I asked him to move his car, he told me to go to hell.
go to hell in a handbasket
go to hell feeling peaceful or unconcerned, ignorance is bliss We don't get involved in issues. We're wasting our lives and going to hell in a handbasket!
haven't got a hope in hell
have no chance to win or succeed or survive etc. If the parachute doesn't open, I haven't got a hope in hell. bắn (ai đó hoặc cái gì đó) (tất cả) xuống đất ngục
1. Đánh đố ai đó hoặc thứ gì đó bằng đạn, gây ra thiệt hại nghiêm trọng trong quá trình này. Bọn côn đồ vừa bắn người đàn ông tội nghề xuống đất ngục. Những người lính nổi dậy vừa bắn bưu điện xuống đất ngục trong cuộc tấn công của họ. Làm hư hỏng, hủy hoại hoặc phá hủy một cái gì đó. Bạn sẽ bắn bộ ly hợp xuống đất ngục với cách bạn đang lái xe! Nguồn điện tăng vọt đó vừa bắn các mạch điện trong máy tính xách tay của tui xuống đất ngục. Rất nhiều vận động viên ném bóng cuối cùng vừa bắn vai của họ xuống đất ngục do sức căng quá lớn. Để ngăn cản trả toàn, làm hỏng hoặc làm hỏng thứ gì đó. Sự can thiệp của những đứa trẻ cáu kỉnh đó vừa bắn kế hoạch của tui xuống đất ngục! Nguồn điện tăng vọt đó vừa bắn các mạch điện trong máy tính xách tay của tui xuống đất ngục. Công ty của chúng tui đã bị bắn xuống đất ngục bởi sự sụp đổ kinh tế này .. Xem thêm: đất ngục, bắn bắn ai đó hoặc một cái gì đó (tất cả) xuống đất ngục
1. Lít để tiêu diệt ai đó hoặc thứ gì đó bằng tiếng súng. (Tùy ý sử dụng với đất ngục.) Fred bắn kẻ gian xuống đất ngục bằng súng máy của anh ta. Các chàng trai nông trại vừa bắn biển báo dừng tất cả xuống đất ngục.
2. Hình. Để phá hủy, làm kiệt sức hoặc làm hỏng ai đó hoặc cái gì đó. Công chuyện khó khăn vào buổi sáng vừa khiến tui rơi xuống đất ngục trong suốt thời (gian) gian còn lại trong ngày. Bạn vừa bắn những ý tưởng của tui xuống đất ngục .. Xem thêm: đất ngục, bắn bắn xuống đất ngục
Mòn mỏi, tàn tạ, như trong Thảm này bị bắn xuống đất ngục, hoặc Quyền riêng tư của tui bị bắn xuống đất ngục, những gì với tất cả những thứ này những phóng viên. Thuật ngữ này đen tối chỉ chuyện bị bắn bởi tiếng súng. [Tiếng lóng; cuối những năm 1800]. Xem thêm: đất ngục, attempt attempt to hell
mod. tàn tạ; tàn phá. (Một pha bắn súng công phu.) Thứ này bị bắn xuống đất ngục. Hãy lấy một cái mới. . Xem thêm: đất ngục, bị bắn bị bắn xuống đất ngục
Vô vọng tan hoang; hao mòn trả toàn. Thuật ngữ này từng có nghĩa đen là bị tàn phá bởi tiếng súng, nhưng đến cuối thế kỷ 19, nó rõ ràng là theo nghĩa bóng. Ernest Hemingway vừa sử dụng nó trong truyện ngắn Fiesta (1926): “Điều đó có nghĩa là tất cả San Sebastian vừa bị bắn xuống đất ngục.”. Xem thêm: hell, shot. Xem thêm:
An shoot (someone or something) (all) to hell idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shoot (someone or something) (all) to hell, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shoot (someone or something) (all) to hell