shoot off Thành ngữ, tục ngữ
shoot off one's face|face|mouth|shoot|shoot off|sh
v. phr., slang To give opinions without knowing all the facts; talk as if you know everything. Tom has never been to Florida, but he's always shooting his mouth off about how superior Florida is to California. I want to study the problem before I shoot off my face. The editor of the newspaper is always shooting his mouth off about the trouble in Africa.
shoot off one's mouth
shoot off one's mouth
Speak indiscreetly; also, brag or boast. For example, Now don't go shooting off your mouth about it; it's supposed to be a surprise, or Terry is always shooting off his mouth about how many languages he speaks. [Slang; mid-1800s] bắn ra
1. Để bắn hoặc phóng một số đạn đạo, chẳng hạn như đạn hoặc tên lửa, đặc biệt là một cách ngẫu hứng hoặc bất cẩn. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "bắn" và "tắt." Tên tội phạm vừa bắn nhiều phát đạn lên bất trung để chỉ ra những tên tội phạm mà hắn có ý định kinh doanh. Nước này vừa bị cáo buộc cố tình bắn thử tên lửa trên vùng trời có chủ quyền của nước láng giềng ở phía bắc, do xung đột trực tiếp với hiệp ước hòa bình của họ. Gây ra một thứ gì đó bị cắt đứt (từ thứ khác) do bị bắn bằng một loại đạn nào đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "bắn" và "tắt." Người đàn ông vừa vô tình bắn đứt ngón tay cái của mình với khẩu súng sáu mà anh ta đang cầm trên tay vì anh ta bất nhận ra sự an toàn vừa được tắt. Anh ta có thể bắn lá cây từ cách xa 50 anxiety bằng cung tên. Để gửi một số tin nhắn bằng văn bản rất nhanh chóng hoặc tình cờ. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "bắn" và "tắt." Bạn có phiền gửi một email cho kế toán để biết khi nào đến hạn trả thuế của chúng tui không? Tôi nhắn tin cho mẹ vào cuối tuần tới, nhưng mẹ vẫn chưa liên lạc lại với tui .. Xem thêm: tắt, bắn bắn đi
v.
1. Để phóng tên lửa hoặc tên lửa nào đó: Chúng tui bắn pháo hoa để chúc mừng năm mới. Tôi vừa chế làm ra (tạo) một tên lửa và bắn nó ở sân sau của mình.
2. Để tách hoặc cắt đứt thứ gì đó bằng cách bắn: Xạ thủ bắn ra khỏi cánh máy bay. Tôi nhắm súng vào ổ khóa và bắn nó đi.
. Xem thêm: tắt, bắn. Xem thêm:
An shoot off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shoot off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shoot off