Nghĩa là gì:
ribbons
ribbon /'ribən/- danh từ ((từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) riband)
- dải, băng, ruy băng
- typewriter ribbon: ruy băng máy chữ
- mảnh dài, mảnh
- torn to ribbons: bị xé tơi ra từng mảnh dài
- dây dải (huân chương, phù hiệu của trường đại học, câu lạc bộ, hội thể thao...)
- (số nhiều) dây cương
- to handle (take) the ribbons: cầm cương, điều khiển, chỉ huy
- ribbon building
- ribbon development
- sự phát triển xây dựng nhà cửa hai bên đường phố lớn ra ngoài thành phố
- ngoại động từ
- tô điểm bằng dải băng, thắt ruy băng
shoot to ribbons Thành ngữ, tục ngữ
cut you to ribbons
defeat you in an argument, embarrass you in a contest That professor will cut you to ribbons if you question his facts. bắn vào ruy băng
Để bắn một thứ gì đó nhiều lần và do đó phá vỡ nó thành nhiều mảnh hoặc phá hủy nó. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "shoot" và "to ribbons." Những tên côn đồ vừa bắn người đàn ông tội nghề tới dải băng ngay trước cửa nhà của anh ta. Lính nổi dậy bắn vào ruy băng tòa nhà chính phủ trong cuộc tấn công của họ .. Xem thêm: ruy băng, bắn bắn vào ruy băng
Bắn nhiều lần và do đó bị vỡ thành nhiều mảnh hoặc bị phá hủy. Cảnh sát tìm thấy tên xã hội đen bị bắn tới tấp. Xe của tui đậu bên ngoài ngân hàng trong vụ cướp, và cuối cùng nó bị bắn vào dải băng trong cuộc đấu súng sau đó với cảnh sát .. Xem thêm: ribbon, shot. Xem thêm:
An shoot to ribbons idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shoot to ribbons, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shoot to ribbons