Nghĩa là gì:
airdrops
airdrop- danh từ
- việc thả (quân lính, hàng hoá...) từ máy bay xuống bằng dù
shop till (one) drops Thành ngữ, tục ngữ
bottom drops out, the
bottom drops out, the
Also, the bottom falls out. A collapse occurs, as in The bottom dropped out of the steel market, or When they lost the game, the bottom fell out of their hopes to make the playoffs. This term alludes to collapsing deeper than the very lowest point, or bottom. [First half of 1600s] mua sắm cho đến khi (một) giảm giá
Để dành một lượng thời (gian) gian cắt cổ hoặc bất bị kiềm chế để mua sắm và mua đồ. Mỗi cuối tuần, vợ tui mua sắm cho đến khi cô ấy giảm giá. Hóa đơn thẻ tín dụng của cô ấy rất lớn! Với một loạt các doanh số bán hàng và tiết kiệm lớn trên toàn quốc, các nhà bán lẻ hy vọng rằng người tiêu dùng sẽ mua sắm cho đến khi họ giảm giá vào cuối tuần này .. Xem thêm: giảm giá, mua sắm, cho đến khi mua sắm cho đến khi bạn giảm giá
thả, bạn mua sắm rất nhiều. Tôi vừa phải làm những gì mà bất kỳ cô gái nào cũng làm tốt nhất, mua sắm cho đến khi tui giảm giá .. Xem thêm: thả cửa, mua sắm, cho đến khi mua sắm cho đến khi bạn giảm
đi mua sắm thoải mái. bất trang trọng. Xem thêm: thả, mua sắm, đến. Xem thêm:
An shop till (one) drops idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shop till (one) drops, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shop till (one) drops