Nghĩa là gì:
cook
cook /kuk/- danh từ
- người nấu ăn, người làm bếp, cấp dưỡng, anh nuôi
- too many cooks spoil the broth
- (tục ngữ) lắm thầy thối ma
- ngoại động từ
- (thông tục) giả mạo, gian lận, khai gian (những khoản chi tiêu...)
- to cook an election: gian lận trong cuộc bầu cử
- (từ lóng) ((thường) động tính từ quá khứ) làm kiệt sức, làm mệt phờ (một vận động viên chạy...)
- to be cooked: bị kiệt sức
- nội động từ
- chín, nấu nhừ
- these potatoes do not cook well: khoai tây này khó nấu nhừ
- to cook off
- nóng quá bị nổ, nổ vì nóng quá (đun...)
- to cook up
- bịa ra, tưởng tượng ra, bày đặt ra (câu chuyện...)
- dự tính, ngấm ngầm, bày (mưu)
- to cook somebody's goose
- (từ lóng) giết ai, khử ai đi
short order cook Thành ngữ, tục ngữ
chief cook and bottle washer
manager, supervisor Hal is the chief cook and bottle washer for our school supper.
cook
play good jazz, play music with skill and inspiration The Boss Brass was cookin' last night. What a great band!
cook one
destroy one
cook the books
illegally change information in accounting books in a company The accountant was cooking the books for over a year before he was caught.
cook your goose
finish you, ruin you, goose is cooked If you borrow too much money, you'll cook your goose.
goose is cooked
chance is gone, plan has failed, game over If we don't win this game, our goose is cooked.
that's the way the cookie crumbles
that is fate, that is the way things happen You didn't win the prize? That's the way the cookie crumbles.
too many cooks spoil the broth
too many managers cause problems, too many chiefs... The structure failed because it was designed by a group of architects. Too many cooks spoil the broth.
what's cooking
what is happening, what's going down What's cooking with the kids? They're too quiet.
woof your cookies
vomit, puke, barf, hork If you eat bananas, anchovies and cheese, you'll woof your cookies. đơn đặt hàng ngắn
1. danh từ Một bữa ăn được chuẩn bị và phục vụ rất nhanh chóng trong một nhà hàng. Những đơn đặt hàng ngắn của rất nhiều thực khách ven đường này sẽ bất giành được bất kỳ giải thưởng ẩm thực nào, nhưng họ thường rất hài lòng theo cách riêng của họ. danh từ Một phần của chương trình truyền hình có ít tập hơn bình thường. Mùa thứ ba của chương trình truyền hình nổi tiếng vừa được gia (nhà) hạn chỉ với 13 tập, trái ngược với tiêu chuẩn 22, điều này khiến nhiều người hâm mộ tự hỏi lý do của chuyện đặt hàng ngắn. tính từ Chỉ hoặc liên quan đến thức ăn được chuẩn bị và phục vụ rất nhanh chóng. Điển hình là dấu gạch nối và được sử dụng trước một danh từ. Tôi vừa làm công chuyện nấu ăn theo đơn đặt hàng ngắn hạn để kiếm trước học lớn học. Thị trấn này cũng nổi tiếng với những cuộc hôn nhân ngắn ngủi, được cung cấp cho những du khách thích cờ bạc, rượu chè và nhiều tệ nạn khác. tính từ Của hoặc liên quan đến bất cứ thứ gì được làm ra (tạo) ra, chuẩn bị, chuyển giao, hoặc cung cấp rất nhanh chóng hoặc vội vàng. Điển hình là dấu gạch nối và được sử dụng trước một danh từ. Là một nhà lãnh đạo của một công ty lớn, đôi khi bạn phải đưa ra những quyết định khó khăn trong thời (gian) gian ngắn có tiềm năng ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến nhân viên của bạn. Quán ăn mở một quầy gọi món ngắn suốt đêm để phục vụ đông đảo các tài xế xe tải qua lại tất cả giờ. tính từ Của hoặc liên quan đến một phần ngắn hơn trung bình của các tập. Điển hình là dấu gạch nối và được sử dụng trước một danh từ. Ở Anh trong nhiều năm nay, các bộ phim dài tập ngắn với sáu tập trở lên vừa phổ biến ở Anh, nhưng xu hướng này dường như cũng đang xâm nhập vào truyền hình Mỹ. Mạng vừa công bố một loạt các chương trình theo thứ tự ngắn khác nhau nhằm thử nghiệm các thể loại khác nhau mà khán giả có thể thích xem .. Xem thêm: đặt hàng, ngắn đơn đặt hàng ngắn
1. Nhanh chóng; xem theo thứ tự ngắn gọn.
2. Một đơn đặt hàng thức ăn được chuẩn bị và phục vụ nhanh chóng, như trong Nó chỉ là một quán ăn, phục vụ riêng các đơn đặt hàng ngắn. Cách diễn đạt này, có từ khoảng năm 1890, vừa làm phát sinh tính từ gọi tắt, bất chỉ được sử dụng trong đầu bếp gọi món ngắn, đầu bếp chuyên nấu món ăn theo đơn đặt hàng ngắn, mà trong các thuật ngữ khác như ly hôn đơn hàng ngắn, một cuộc ly hôn nhanh chóng xảy ra do luật ly hôn tự do. . Xem thêm: order, short. Xem thêm:
An short order cook idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with short order cook, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ short order cook