shout (something) from the housetop(s) Thành ngữ, tục ngữ
hét lên (điều gì đó) từ (các) cửa sổ
Để sẻ chia một số tin tức hoặc thông tin một cách công khai và với càng nhiều người càng tốt. Tôi vừa sẵn sàng hét lên rằng chúng tui sẽ có con từ bẫy chuột, nhưng vợ tui muốn đợi một thời (gian) gian trước khi chúng tui công khai tin tức. Tôi biết bạn muốn hét nó từ cái bẫy chuột mà bạn vừa đến đầu tiên trong lớp của bạn, nhưng bạn nên khiêm tốn một chút về nó .. Xem thêm: hét lên , v.v. gì đó từ ˈhousetops / ˈrooftops
(thân mật) nói điều gì đó với tất cả người: Đừng hét lên từ bẫy chuột, được không? Tôi muốn giữ bí mật (an ninh) giữa chúng ta một thời (gian) gian. ♢ Anh ấy đang yêu và muốn hét lên từ những mái nhà. OPPOSITE: giữ im lặng về điều gì đó. Xem thêm: housetop, rooftop, gì đó. Xem thêm:
An shout (something) from the housetop(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shout (something) from the housetop(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shout (something) from the housetop(s)