shout something from the rooftops Thành ngữ, tục ngữ
Proclaim it from the rooftops
If something is proclaimed from the rooftops, it is made as widely known and as public as possible.
shout from the rooftops
shout from the rooftops
Announce publicly, as in Just because I won first prize you needn't shout it from the rooftops. This term alludes to climbing on a roof so as to be heard by more people. A similar phrase, using housetops, appears in the New Testament (Luke 12:3): “That which ye have spoken ... shall be proclaimed upon the housetops.” [c. 1600] hét lên (điều gì đó) từ (các) tầng thượng
Để sẻ chia một số tin tức hoặc thông tin một cách công khai và với càng nhiều người càng tốt. Tôi vừa sẵn sàng hét lên rằng chúng tui sẽ có con từ trên nóc nhà, nhưng vợ tui muốn đợi một thời (gian) gian trước khi chúng tui công khai tin tức. Tôi biết bạn muốn hét lên từ sân thượng mà bạn vừa đến đầu tiên trong lớp của mình, nhưng bạn nên khiêm tốn một chút về điều đó .. Xem thêm: hét lên hét lên điều gì đó từ các mái nhà
Nếu bạn hét lên từ các mái nhà, bạn cho nhiều người biết về điều gì đó vì bạn đặc biệt hào hứng hoặc tức giận về điều đó. Tôi rất muốn có thể hét lên kết quả của chúng tui từ các mái nhà. Tôi muốn hét lên từ những mái nhà: Cody không tội! Lưu ý: Các động từ khác đôi khi được sử dụng thay vì hét lên. Trong khi các đối thủ của chúng tui ở bên phải đang hét lên ý kiến của họ từ các mái nhà, chúng tui cố gắng kiềm chế, bất muốn xúc phạm bất kỳ ai .. Xem thêm: tầng thượng, hét lên, điều gì đó hét lên điều gì đó từ các mái nhà
nói về điều gì đó một cách cởi mở và tưng bừng, đặc biệt là một điều gì đó trước đây được giữ bí mật. Cụm từ này được phỏng theo Lu-ca 12: 3: 'điều mà các ngươi vừa nói bên tai trong tủ quần áo sẽ được công bố trên bẫy chuột' .. Xem thêm: sân thượng, hét lên, điều gì đó hét lên, v.v. điều gì đó từ ˈhousetops / ˈRooftops
(thân mật) nói điều gì đó với tất cả người: Đừng hét lên từ bẫy chuột, được không? Tôi muốn giữ bí mật (an ninh) giữa chúng ta một thời (gian) gian. ♢ Anh ấy đang yêu và muốn hét lên từ những mái nhà. OPPOSITE: giữ im lặng về điều gì đó. Xem thêm: housetop, rooftop, gì đó. Xem thêm:
An shout something from the rooftops idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shout something from the rooftops, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shout something from the rooftops