Nghĩa là gì:
about-face
about-face /ə'bautfeis/- danh từ
- (quân sự) sự quay đằng sau
- sự trở mặt, sự thay đổi hẳn thái độ, sự thay đổi hẳn ý kiến
show (one's) face Thành ngữ, tục ngữ
a bare-faced lie
a deliberate lie, a planned lie His statement to the police was false - a bare-faced lie.
a poker face
"a face with no expression; showing no emotion" Judge Brady has a poker face. He doesn't show his emotions.
at face value
the value shown by the surface, what you see At face value, this car appears to be in good condition.
bare-faced lie
(See a bare-faced lie)
blue in the face
weakened, tired after trying many times I called that dog until I'm blue in the face. He won't come in.
cut off your nose to spite your face
make your problem worse, hurt yourself because you dislike yourself If you abuse drugs to forget a problem, you are cutting off your nose to spite your face.
egg on my face
embarrassed, outsmarted I made a deal with Jake and ended up with egg on my face.
face down
confront boldly and win, defy They decided to face down their competitors and were able to easily stay in business.
face facts
accept the truth, deal with reality, come to grips If we face facts, we can see that one salary is not enough.
face the music
accept the consequences of something He is going to have to face the music sooner or later. thể hiện khuôn mặt của (một người)
Đi đâu đó mặc dù cảm giác xấu hổ hoặc bị khinh thường. Với cách mà lũ trẻ của tui cư xử ở đó lần trước, tui không bao giờ có thể ló mặt vào nhà hàng đó nữa. Làm thế nào bạn có thể thể hiện khuôn mặt của bạn xung quanh đây, sau những gì bạn vừa làm? Xem thêm: face, appearance khoe face
Xuất hiện, như trong Cô ấy vừa rất buồn nên chúng tui chắc chắn rằng cô ấy sẽ bất bao giờ ló mặt ra rạp nữa. Thành ngữ này vừa xuất hiện dưới các hình thức hơi khác nhau, chẳng hạn như chỉ cổ hoặc hình ảnh hoặc mũi của một người, kể từ khoảng năm 1225.. Xem thêm: face, appearance appearance your face
1. Nếu bạn lộ mặt, bạn đi đến một nơi nào đó mà tất cả người có thể nhìn thấy bạn. Louis ở trong căn hộ Harlem của mình ba ngày sau thất bại, vì quá xấu hổ nên bất dám ló mặt ra. Nếu cô ấy tái hiện khuôn mặt của mình ở Massachusetts, cô ấy sẽ thấy lệnh bắt giữ đang chờ đợi. Lưu ý: Cụm từ này thường được sử dụng để nói về những người vừa làm điều gì đó tồi tệ hoặc điều gì đó khiến họ xấu hổ.
2. Nếu bạn ló mặt ra nơi nào đó, bạn sẽ đến đó trong một khoảng thời (gian) gian ngắn, thường là vì bạn cảm giác mình nên làm như vậy. Tôi sẽ đi trong nửa giờ chỉ để thể hiện khuôn mặt của mình, và sau đó về nhà và đi ngủ, vì tui đã kiệt sức. Tôi cảm giác mình nên ló mặt trong đám aroma của bố cô ấy .. Xem thêm: face, appearance appearance your face
xuất hiện hoặc được nhìn thấy ở một nơi cụ thể .. Xem thêm: face, appearance appearance Diện mạo của bạn
ở hoặc đi đến một nơi, đặc biệt là khi bạn bất được chào đón: Sau những gì vừa xảy ra ngày hôm qua, tui không biết làm sao bạn dám ló mặt ra đây. ♢ Nếu anh ta lại ló mặt vào đây thì sẽ gặp rắc rối .. Xem thêm: face, appearance appearance (one) face
to ra: Đừng ló mặt vào tài sản của tui lại .. Xem thêm: face, show. Xem thêm:
An show (one's) face idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with show (one's) face, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ show (one's) face