Nghĩa là gì:
mettle
mettle /'metl/- danh từ
- dũng khí, khí khái, khí phách
- a man of mettle: một người khí khái, một người có khí phách
- nhuệ khí, nhiệt tình, tính hăng hái, lòng can đảm
- to be full of mettle: nhiệt tình hăng hái, đầy nhuệ khí
- to out somebody on his mettle
- thử thách lòng dũng cảm của ai
show (one's) mettle Thành ngữ, tục ngữ
mettle
mettle
1.
on one's mettle
roused or prepared to do one's best
2.
on one's mettle
roused or prepared to do one's best thể hiện (một) dũng khí
Để thể hiện rằng một người có sức bền và sức mạnh của tính cách, hoặc các kỹ năng, tiềm năng hoặc đặc điểm cần thiết để thành công trong một chuyện gì đó. Bạn có thể là luật sư trẻ nhất trong công ty, nhưng bạn chắc chắn vừa thể hiện dũng khí của mình trong vụ án giết người nổi tiếng đó. Vị CEO mới vừa thể hiện khí phách của mình khi tái cấu trúc trả toàn bộ phận điện thoại di động đang hấp hối thành cường quốc như ngày nay .. Xem thêm: khí phách, show. Xem thêm:
An show (one's) mettle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with show (one's) mettle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ show (one's) mettle