Nghĩa là gì:
adown
adown /ə'daun/- giới từ & phó từ
- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) ở dưới, xuống, xuống dưới
shower down Thành ngữ, tục ngữ
a downer (drug)
a drug that relaxes you, a sedative Before bedtime he took a downer to help him relax and sleep.
a downer (sadness)
an event or statement that causes sadness News of the war was a downer. Most of the people dreadedwar.
a dressing down
a scolding, a lecture, a piece of my mind Mother gave me a dressing down when I said bad words.
back down
yield, not challenge, not stand up to Ole won't back down from you. He's ready to fight.
bear down
try harder, bite the bullet If you bear down a little, you can graduate this year.
bed down
lie down and sleep, find a place to sleep After grazing in the valley, the deer will bed down on the hill.
blow me down
I am very surprised, I do not believe it Well, blow me down, Olive. You can cook spinach, too!
bog down
slow to a stop The negotiations bogged down when the union said they would not negotiate about the part-time workers.
break down
fail, not operate, out of order If that copier breaks down again I'm going to give it away.
breakdown
sudden health failure, fall apart After his breakdown, he found an occupation with less stress. tắm xuống
1. Để tắm rửa sạch sẽ khi tắm, đặc biệt là sau một số hoạt động đặc biệt bẩn thỉu hoặc vất vả. Tôi nên phải về nhà sau khi làm chuyện và tắm rửa, nhưng tui có thể gặp bạn một chút sau nếu bạn muốn. Tôi đổ mồ hôi khi nhảy đến nỗi tui phải đi tắm ngay sau khi trả thành. Để rửa ai đó hoặc vật gì đó bằng vòi phun hoặc tia nước liên tục, chẳng hạn như từ vòi hoa sen. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "shower" và "down". Lò hơi của chúng tui không hoạt động, vì vậy chúng tui phải tắm cho lũ trẻ trong vòi hoa sen điện ở tầng hầm. Hãy chắc chắn rằng bạn tắm cho ngựa sau khi khách đi xe về. Để rơi xuống với số lượng lớn từ trên trời. Các trời thạch đổ xuống hành tinh này gần như liên tục, khiến nó trả toàn bất thể ở được. Những giọt nước lớn đổ xuống khu đào, khiến tất cả tiến trình của chúng tui bị dừng lại.4. Để làm cho một thứ gì đó rơi từ trên cao xuống với số lượng lớn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "shower" và "down". Người đàn ông giàu có mang nhiều trước lên nóc tòa nhà cao nhất và dội trước mặt xuống những người bên dưới. Các vị thần sẽ giáng xuống cơn thịnh nộ của họ cho bạn vì hành động phạm thượng này! 5. Để dồn một lượng lớn thứ gì đó lên người nào đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "shower" và "down". Thế giới vừa hết lời ca ngợi nhóm nghiên cứu về những đột phá trong nghiên cứu ung thư. Các vị thần sẽ giáng xuống cơn thịnh nộ của họ cho bạn vì hành động phạm thượng này !. Xem thêm: xuống, vòi hoa sen. Xem thêm:
An shower down idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shower down, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shower down