shut the door on (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. đóng cửa (cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, để đóng một cánh cửa vào một thứ khác, thường là không tình. Chà, chờ đã, váy của tui bị dính vào thứ gì đó. Tôi nghĩ rằng tui đã đóng cửa nó lại. Tôi không tình đóng cửa trên ngón tay của tôi. Tôi nghĩ nó có thể bị hỏng! 2. Để cản trở điều gì đó; để biến một điều gì đó bất thể thành hiện thực. Nếu họ phát hiện ra rằng bạn nói dối trong sơ yếu lý lịch của mình, chắc chắn thời cơ chuyện làm này sẽ đóng lại cho bạn. Tổng thống mới vừa chỉ ra rằng bà sẽ đóng cửa cho bất kỳ nỗ lực nào nữa để đoàn kết hai nước. Để kết luận điều gì đó. Trong khi chuyện tốt nghề đóng vai trò quan trọng trong trải nghiệm trung học đối với hầu hết các học sinh cuối cấp, luôn có một số bất may mắn phải ở lại học thêm một năm. Tôi rất vui vì vừa đóng cửa lại toàn bộ chuyện bất may này .. Xem thêm: door, on, shut shut the aperture (up) on addition or article
and abutting the aperture on addition or something; đóng cửa cho ai đó hoặc cái gì đó
1. Lít để đóng cửa, ngăn bất cho ai đó hoặc vật gì đó đi qua. (When là trang trọng và ít được sử dụng hơn on.) Họ đóng cửa lại tôi, và tui không thể vào được! Chúng tui nhanh chóng đóng cửa trên khói.
2. Hình. Để loại bỏ thời cơ cho ai đó hoặc một cái gì đó. Ban giám đốc vừa đóng cửa đối với tôi, và bất còn thời cơ nào để tui theo đuổi nữa. Họ vừa đóng cửa khi thảo luận thêm .. Xem thêm: door, on, shut. Xem thêm:
An shut the door on (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shut the door on (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shut the door on (something)