shut in Thành ngữ, tục ngữ
shut in
lock in;enclose 禁闭;围住
She feels rather shut in in this house.她觉得简直是被关在这屋子里。
The town is shut in by high hills on everyside.这城镇四面环山。 đóng
1. Để buộc ai đó hoặc thứ gì đó bị giới hạn trong một bất gian kín. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "shut" và "in." Nếu bạn nhốt chó quá lâu, chúng có thể bắt đầu phát điên và bắt đầu phá vỡ tất cả thứ. Giáo viên nhốt chúng tui trong lớp học cho đến khi chúng tui hoàn thành bài tập. Để bao quanh ai đó hoặc một cái gì đó, đặc biệt là để cản trở chuyện di chuyển hoặc đi ra. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "shut" và "in." Để chặn địch, chúng tui đã cho nổ tung cây cầu dẫn ra khỏi thung lũng và đưa lực lượng của mình sang phía bên kia .. Xem thêm: shut shut in
v. Để nhốt ai đó hoặc một cái gì đó trong hoặc như thể trong một bất gian đóng cửa: Anh trai của tui đã nhốt tui trên gác mái để làm tui sợ hãi. Cắn chó khi bạn rời đi.
. Xem thêm: đóng cửa. Xem thêm:
An shut in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shut in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shut in