Nghĩa là gì:
drippings
dripping /'dripiɳ/- danh từ
- sự chảy nhỏ giọt, sự để chảy nhỏ giọt
- (số nhiều) nước chảy nhỏ giọt; dầu chảy nhỏ giọt
- tính từ
- ướt sũng, ướt đẫm
- to be dripping with blood: đẫm máu
silo drippings Thành ngữ, tục ngữ
silo nhỏ giọt
1. tiếng lóng có niên lớn Rượu tự chế, đặc biệt là rượu được chưng cất từ ngô. Chú tui đã phẫu thuật trong rừng để làm ra (tạo) ra những giọt nước nhỏ giọt cho ông và các bạn của ông. tiếng lóng có niên lớn Rượu có được bằng cách khai thác vào một silo, trong đó ngũ cốc được lưu trữ và vừa bắt đầu lên men. Rõ ràng, một số người trong số những người nhập viện vừa bị ốm do uống rượu nhỏ giọt như một cách giải rượu miễn phí.3. tiếng lóng có niên lớn Bất kỳ loại rượu chất lượng thấp nào, đặc biệt là rượu hoặc bia. Hãy cho tui một ly nước nhỏ giọt silo rẻ nhất của bạn, Johnny !. Xem thêm: nhỏ giọt silo nhỏ giọt
n. rượu được đánh giá là thu được ở đáy của một silo chứa ngô lên men. Người hẹn giờ cũ gọi chiếc máy bay mặt trăng của mình là "silo nhỏ giọt." . Xem thêm: nhỏ giọt. Xem thêm:
An silo drippings idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with silo drippings, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ silo drippings