Nghĩa là gì:
depths
depth /depθ/- danh từ
- chiều sâu, bề sâu, độ sâu; độ dày
- the depth of a river: chiều sâu của con sông
- a well five meters in depth: giếng sâu năm mét
- atmospheric depth: độ dày của quyển khí
- (từ lóng) sự sâu xa, tính thâm trầm (của tư tưởng...); tầm hiểu biết, năng lực, trình độ
- a man of great depth: người có trình độ hiểu biết sâu
- to be out of one's depth: (nghĩa bóng) bị ngợp; quá năng lực; không với tới được; quá tầm hiểu biết
- to be beyond one's depth: quá khả năng, quá sức mình
- chỗ sâu, chỗ thầm kín, đáy, chỗ tận cùng
- in the depth of one's hear: trong thâm tâm, tận đáy lòng
- in the depth(s) of winter: giữa mùa đông
- in the depths of depair: trong cơn tuyệt vọng
- a cry from the depths: tiếng kêu từ đáy lòng
sink to such depths Thành ngữ, tục ngữ
chìm xuống vực sâu đó
Hạ thấp các tiêu chuẩn đạo đức của một người (hoặc các tiêu chuẩn nhận thức) bằng cách cư xử một cách ác ý, tự cho mình là trung tâm hoặc đáng khinh bỉ. Trước những cuộc tấn công ác độc này, thật kinh khủng khi nghĩ rằng cùng bào của chúng ta có thể chìm xuống vực sâu như vậy nhân danh lòng yêu nước. Tôi biết John bất phải là người làm từ thiện nhiều nhất xung quanh, nhưng tui không bao giờ ngờ anh ấy lại chìm xuống vực sâu như vậy .. Xem thêm: deep, chìm, such. Xem thêm:
An sink to such depths idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sink to such depths, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sink to such depths