sit in for (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. ngồi vào
1. Động từ Tham gia (nhà) vào một cuộc biểu tình bất bạo động trong đó những người tham gia (nhà) chiếm một bất gian cụ thể và từ chối di chuyển. Học sinh vừa ngồi trong đó kể từ thứ Hai để phản đối các cách tuyển sinh phân biệt đối xử. Động từ Để tham gia một cái gì đó với tư cách là một khán giả hoặc du khách, chứ bất phải là một người tham gia (nhà) bình thường hoặc đầy đủ. Thường được theo sau bởi "on (cái gì đó)." Họ mời tui ngồi vào một trong các cuộc họp của họ để xem tất cả thứ diễn ra bình thường như thế nào. Tôi bất kiếm được điểm nào cho chuyện đó, nhưng ngồi trên lớp vừa cho tui rất nhiều thông tin có ích mà tui có thể áp dụng cho công chuyện kinh doanh của mình. Động từ Để tạm thời (gian) thay thế cho người khác, đặc biệt là trong một cuộc họp hoặc hoạt động phụ thuộc trên thảo luận. Thường được theo sau bởi "cho (ai đó)." Xin chào tất cả người, tui sẽ ngồi thay Mike trong buổi họp hôm nay. Anh ấy vừa phải bay về Memphis vào đêm qua để cấp cứu cho gia (nhà) đình. Người quản lý của chúng tui không có mặt tại vănphòng chốnghôm nay, vì vậy Mary sẽ ngồi trong đó. danh từ Một cuộc biểu tình bất bạo động trong đó những người tham gia (nhà) chiếm một bất gian cụ thể và từ chối di chuyển. Là một danh từ, cụm từ được gạch nối. Học sinh vừa tổ chức ngồi để phản đối các cách tuyển sinh phân biệt đối xử .. Xem thêm: ngồi ngồi cho (một)
Để hoạt động như một người thay thế tạm thời (gian) cho một người, đặc biệt là trong một cuộc họp hoặc hoạt động phụ thuộc trên thảo luận. Tôi vừa quyết định ngồi thay cho ông chủ trong cuộc họp hội cùng quản trị. Tôi bất thể tin rằng họ vừa cử một thực tập sinh đến ngồi cho thị trưởng trong ủy ban khí sau .. Xem thêm: sit sit in (on something)
to tham gia một cái gì đó với tư cách là một vị khách; để hoạt động như một người tham gia (nhà) tạm thời (gian) vào một thứ gì đó. Bạn có phiền bất nếu tui ngồi vào cuộc thảo luận của bạn? Please do sit in .. Xem thêm: sit sit in
(for someone) để thay thế cho ai đó. (Thường liên quan đến chuyện ngồi thực tế, chẳng hạn như tại một cuộc họp.) Tôi bất phải là thành viên thường xuyên của ủy ban này. Tôi đang ngồi cho Larry Smith. Bạn có phiền nếu tui ngồi vào không? Người thay mặt của tui không thể ở đây .. Xem thêm: sit sit in
1. Hãy tham gia hoặc tham gia (nhà) với tư cách là khách, như trong nhóm nhạc applesauce của Con trai tui đã yêu cầu tui ngồi trong đêm nay. Nó thường được đưa ra là ngồi vào, như trong Họ yêu cầu tui ngồi vào trò chơi poker của họ. [Giữa những năm 1800]
2. Tham gia (nhà) ngồi, tức là một cuộc biểu tình có tổ chức trong đó những người tham gia (nhà) ngồi từ chối di chuyển. Ví dụ, Các sinh viên vừa đe dọa sẽ ngồi trong trừ khi hiệu trưởng được phục hồi. [c. Năm 1940]
3. ngồi vào. Ghé thăm hoặc quan sát, như khi tui đang ngồi trong lớp học của anh ấy, nhưng bất phải để ghi công. [Đầu những năm 1900]
4. ngồi vào. Thay thế cho một thành viên bình thường của một nhóm, vì tui chỉ ngồi thay cho Harold, người bất thể tham gia. . Xem thêm: sit sit in
v.
1. Có mặt hoặc tham gia (nhà) với tư cách khách tham gia một buổi thảo luận hoặc ca nhạc: Giáo sư cho phép tui ngồi vào một trong những bài giảng của cô ấy. Một nghệ sĩ guitar sẽ ngồi cùng ban nhạc hôm nay.
2. Để tham gia (nhà) một cuộc biểu tình ngồi trong hoặc tương tự có tổ chức: Những người biểu tình ngồi tại công trường.
3. sit in for To act as a thay thế: Cô ấy sẽ ngồi trong người đưa tin thường lệ, người đang đi nghỉ.
. Xem thêm: ngồi. Xem thêm:
An sit in for (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sit in for (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sit in for (one)