sit upon (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. ngồi lên (cái gì đó)
1. Là thành viên của một số nhóm quan chức. Cô ấy được yêu cầu ngồi vào hội cùng tình báo nước ngoài của tổng thống. Tôi vừa ngồi vào ban giám đốc trong nhiều năm, nhưng tui không có một vai trò tích cực nào trong công ty.2. Để trấn áp, kìm nén, kìm hãm hoặc che giấu điều gì đó. Công ty vừa ngồi trên các báo cáo chỉ ra nguy cơ sức khỏe trong các sản phẩm của họ trong gần mười năm cho đến khi những khách hàng ốm yếu bắt đầu khởi kiện. Chính phủ rõ ràng đang xem xét bằng chứng có thể xóa tên người đàn ông đó.3. Tham gia (nhà) hoặc gặp gỡ để thảo luận, trao đổi hoặc tham tiềmo ý kiến về điều gì đó. Hội cùng thành phố hứa sẽ xem xét vấn đề này trong cuộc họp tiếp theo. Họ yêu cầu tui ngồi vào vụ án vì tui đã quen với chủ đề này. Để trì hoãn, trì hoãn hoặc tránh sử dụng một thứ gì đó. Với số trước mà công ty đang có, bạn sẽ nghĩ rằng họ có thể tìm ra một sản phẩm thực sự hoạt động tốt! Họ đang phụ thuộc vào một số nhân tài giỏi nhất trong ngành, và tất cả chỉ là lãng phí .. Xem thêm: sit, aloft sit on
v.
1. Để ảnh hưởng đến ai đó hoặc như thể có gánh nặng: Các nhiệm vụ chính thức đặt lên vai thống đốc.
2. Để chiếm một ghế với tư cách là thành viên của một số cơ quan quan chức: Thị trưởng trước đây hiện ngồi trong hội cùng thị trấn.
3. Trao đổi về điều gì đó: Ủy ban sẽ thảo luận vấn đề này trong cuộc họp vào tháng tới.
. Xem thêm: ngồi, khi. Xem thêm:
An sit upon (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sit upon (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sit upon (something)