skip out of (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
bỏ qua (một cái gì đó hoặc một số nơi)
Để rời đi hoặc khởi hành một cách vội vàng và lén lút để tránh, trốn tránh hoặc bỏ qua một cái gì đó. Anh ấy vừa nghỉ làm sớm để dành thời (gian) gian ở sòng bạc trước khi về nhà. Kẻ lừa đảo vừa lấy số trước mà cô ấy hứa đầu tư thay cho chúng tui và sau đó bỏ qua khỏi thị trấn .. Xem thêm: of, out, via bỏ qua
v. Để rời khỏi một nơi nào đó một cách vội vàng và thường là bí mật, đặc biệt là để tránh các vấn đề: Các nghi phạm vừa trốn ra khỏi thị trấn trước khi cảnh sát có thể bắt được chúng.
. Xem thêm: trong số, hết, bỏ qua. Xem thêm:
An skip out of (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with skip out of (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ skip out of (something or some place)