slip into (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
trượt vào (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để đặt, chèn hoặc tải ai đó hoặc thứ gì đó vào bên trong một thứ khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "slip" và "into." Đi đến hiên nhà của họ và bỏ lá thư này vào hộp thư. Anh ta nhét một băng đạn mới vào khẩu súng trường và nâng nó lên. Để nhập một cái gì đó hoặc một số đất điểm một cách nhanh chóng, dễ dàng hoặc bất rõ ràng. Giáo viên vừa bắt đầu điểm danh, nhưng Josh vừa cố gắng đi vào lớp mà anh ta bất nhận ra. Tôi ghét cố chui vào túi ngủ mà bất đánh thức người khác. Hãy để tui thoát ra khỏi bộ quần áo lịch sự này và xỏ vào một vài chiếc quần jean và áo sơ mi kẻ .. Xem thêm: blooper blooper into
v. Mặc quần áo một cách nhanh chóng hoặc dễ dàng: Sau khi tắm xong, tui mặc bộ đồ ngủ vào người.
. Xem thêm: trượt. Xem thêm:
An slip into (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with slip into (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ slip into (something or some place)