Nghĩa là gì:
almond paste
almond paste- danh từ
- bột làm từ nhân hạnh đào nghiền nhỏ
slip past Thành ngữ, tục ngữ
put (something) past someone (negative)
be surprised by what someone does I wouldn
paste up
fasten with paste to a surface用浆糊把…贴在上面
They have pasted up a notice on the wall.他们在墙上贴了一张布告。
The printer pasted up the first chapter to show the author what his book would look like.印刷工把书的第1章粘贴好了,让作者了解他的书会是什么样的。
put out to pasture
Idiom(s): put sb or sth out to pasture
Theme: ENDINGS
to retire someone or something. (Informal. Originally said of a horse that was too old to work.)
• Please don't put me out to pasture. I have lots of good years left.
• This car has reached the end of the line. It's time to put it out to pasture.
past one's or sth's prime
Idiom(s): past one's or sth's prime
Theme: AGE
beyond the most useful or productive period.
• Joan was a wonderful singer, but she's past her prime now.
• This old car's past its prime. I'll need to get a new one.
a past master at
Idiom(s): be a past master at sth
Theme: SKILL
to have been proven extremely good or skillful at an activity.
• Mary is a past master at cooking omeletes.
• Pam is a past master at the art of complaining.
not see past the end of one's nose
Idiom(s): not see farther than the end of one's nose AND not see past the end of one's nose
Theme: PERCEPTION - SELFISH
not to care about what is not actually present or obvious; not to care about the future or about what is happening elsewhere or to other people.
• Mary can't see past the end of her nose. She doesn't care about what will happen in the future as long as she's comfortable now.
• Jack's been accused of not seeing farther than the end of his nose. He refuses to expand the company and look for new markets.
Dwell on the past
Thinking too much about the past, so that it becomes a problem is to dwell on the past.
Pastoral care
This is used in education to describe the aspect of care offered to pupils that cover things besides learning.
Put someone out to pasture
If someone is put out to pasture, they are forced to resign or give up some responsibilities.
Whistling past the graveyard
(USA) If someone is whistling past the graveyard, they are trying to remain cheerful in difficult circumstances. ('Whistling past the cemetery' is also used.) trượt (cái gì đó) quá khứ (một)
1. Để cố gắng khiến một người chấp nhận, bỏ qua hoặc bất nhận thấy điều gì đó thông qua chuyện lén lút, thủ đoạn hoặc lừa dối. Bạn bất thể vượt qua bất cứ thứ gì của bố tui — ông ấy tương tự như một con chó săn bất cứ khi nào chúng tui cố gắng chạy trốn thứ gì đó! Họ cố gắng đưa những món hàng ăn cắp qua được các lính canh bằng cách giấu chúng bên trong một chiếc xe đẩy thức ăn. Để ghi điểm bằng cách lấy bóng, quả bóng hoặc vật tương tự vượt qua đối thủ. Tiền đạo này có pha đi bóng lắt léo qua đầu thủ môn đối phương bằng một cú sút xa vào góc cao khung thành. Bất chấp màn trình diễnphòng chốngngự tuyệt cú vời của đội bóng, trước đạo của Red Wings vẫn vượt qua được thủ môn khi chỉ còn hai giây trên cùng hồ. 1. Để vượt qua hoặc đi vòng quanh ai đó hoặc điều gì đó một cách lén lút hoặc kín đáo; để tránh hoặc trốn tránh ai đó hoặc điều gì đó. Tên tội phạm lách qua rào chắn của cảnh sát mà bất bị phát hiện. Tôi dồn tên trộm vào chân tường, nhưng hắn vừa vượt qua được tôi. Lén lút hoặc buôn lậu ai đó hoặc thứ gì đó (đến hoặc qua một số đất điểm) mà bất bị ai đó hoặc thứ gì khác để ý hoặc xem xét kỹ lưỡng. Anh trai tui và những người bạn của anh ấy vừa cố gắng đưa tui qua quầy rượu để tui có thể vào uống bia với họ, nhưng anh ấy vừa kiểm tra giấy tờ tùy thân của chúng tui và từ chối tôi. Công ty vừa bị phạt 3,5 triệu đô la vì để lọt một số lỗi về an toàn trong quá khứ của các cơ quan quản lý .. Xem thêm: quá khứ, trượt trượt ai đó hoặc điều gì đó vượt qua ai đó hoặc điều gì đó
khiến ai đó hoặc điều gì đó vượt qua người nào đó hoặc điều gì đó bất được chú ý; quản lý để vượt qua sự giám sát của ai đó. Tôi trượt một người bạn khác của mình băng qua cửa mở vào rạp chiếu phim. Bạn có nghĩ rằng tui có thể trượt cái xúc xích này qua mặt các nhân viên biển quan không? Tôi vừa trượt một tờ giấy bạc qua người bảo vệ .. Xem thêm: quá khứ, trượt trượt qua ai đó hoặc điều gì đó
để lẻn hoặc di chuyển qua ai đó hoặc điều gì đó bất được chú ý. Không thể vượt qua các lính canh có vũ trang và máy dò kim loại. Bạn có nghĩ rằng mình sẽ trượt qua ngưỡng cửa mà bất bị nhìn thấy? Xem thêm: quá khứ, trượt. Xem thêm:
An slip past idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with slip past, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ slip past