slip through Thành ngữ, tục ngữ
slip through one's fingers
escape without sb.'s knowing how 从某人指缝中溜掉;失去(机会)
Mike earns a good wage, but he doesn't save a penny. Money just slips through his fingers.迈克收入不错,但他不存一分钱,钱都被他花掉了。
The opportunity will slip through your fingers if you do not seize it.这个机会你不抓住的话,就会错过的。
slip through one's fingers|finger|fingers|slip
v. phr. To escape without someone's knowing how. Policemen surrounded the building, but the thief managed to slip through their fingers. Mike earns a good wage, but he doesn't save a penny. Money just slips through his fingers. trượt qua
1. Để đi qua hoặc di chuyển qua (cái gì đó) một cách nhanh chóng, lén lút hoặc kín đáo. Tôi vừa vượt qua được vòng kiểm tra an ninh trong khi người bảo vệ bất nhìn. Chúng tui cố gắng chặn những hình ảnh phản cảm và gây khó chịu, nhưng những hình ảnh kỳ quặc vẫn lọt qua bộ lọc của chúng tôi. Tiền đạo này vừa vượt qua hàngphòng chốngngự của đội kia và ghi bàn. Để vượt qua, di chuyển hoặc đẩy một cái gì đó qua một cái gì đó một cách nhanh chóng, lén lút hoặc kín đáo. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "slip" và "qua". Tôi luồn lá thư qua khe cửaphòng chốngcô ấy và rời đi trước khi cô ấy nhìn thấy tôi. Nam diễn viên hài liên tục tìm cách lách qua những lời lẽ bậy bạ mà bất bị kiểm duyệt của mạng phát hiện .. Xem thêm: slip, through blooper article through
(something)
1. Lít để làm cho một cái gì đó trượt hoặc lướt qua một cái gì đó. Niken tui đánh rơi trượt qua vết nứt trên sàn nhà. Nó lăn về phía một vết nứt trên sàn và trượt qua.
2. Hình. Để có được thứ gì đó được chấp thuận mà bất bị một nhóm người quấy rầy nhiều, có lẽ là do lừa dối. Tôi sẽ cố gắng thông qua ủy ban. nghiêng người trượt nó qua cho bạn .. Xem thêm: trượt, qua trượt qua cái gì đó
để trượt hoặc trượt qua cái gì đó hẹp hoặc đông đúc. Gerald chui qua khe hở hẹp và chạy đi. Con chó chui qua cửa và chạy ra đường .. Xem thêm: trượt, qua trượt qua
v.
1. Để lướt qua thứ gì đó dần dần, dễ dàng hoặc bất bị chú ý: Chúng tui lách qua đám đông vào câu lạc bộ.
2. Để chuyển một cái gì đó qua một cái gì đó dần dần, dễ dàng hoặc bất bị chú ý: Người thuê vừa trượt chìa khóa qua khe thư. Anh rón rén đến cửa sổ có rào chắn củaphòng chốnggiam và luồn qua chùm chìa khóa.
. Xem thêm: vuot qua, vuot qua. Xem thêm:
An slip through idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with slip through, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ slip through