slur over (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. lướt qua (cái gì đó)
1. Để nói những từ nhất định với cách phát âm bất rõ ràng, bất rõ ràng hoặc khó hiểu. Tôi bất chắc về cách chính xác để phát âm một số hợp chất hóa học phức tạp hơn, vì vậy tui chỉ nói lảm nhảm tên của chúng trong bài thuyết trình của mình. Khi được phóng viên yêu cầu làm rõ, thượng nghị sĩ vừa lấp lửng phần lớn câu trả lời của mình trước khi tuyên bố rằng bà vừa đến muộn cuộc họp. Để thảo luận, đối xử, tiếp cận hoặc giải quyết một chuyện gì đó một cách rất hời hợt, bất cẩn hoặc lảng tránh. Chính phủ vừa trì hoãn vấn đề này trong nhiều năm, nhưng cuối cùng vừa đến lúc chúng ta phải làm điều gì đó về nó! Tom luôn nói xấu tất cả vấn đề mà anh ấy gặp phải ở nhà .. Xem thêm: over, accusation accusation over article
1. Lít để tránh nói những từ khó hoặc quan trọng bằng cách lẩm bẩm chúng; nói những lời bất rõ ràng. Người nói lảm nhảm quá nhiều từ mà chúng tui không biết cô ấy đang nói gì. Thật bất may, Ted vừa nói lảm nhảm nhiều phần quan trọng trong bài tuyên bố của mình.
2. Hình. Để tránh nói về hoặc đề cập đến một vấn đề. Thị trưởng nói nhỏ về vấn đề quan trọng trong ngày. she slurred over the above botheration .. Xem thêm: over, slur. Xem thêm:
An slur over (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with slur over (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ slur over (something)