sneak past (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. lẻn qua (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, cố gắng di chuyển qua ai đó hoặc thứ gì đó mà bất bị nhìn thấy hoặc phát hiện. Người gián điệp vừa sử dụng một biện pháp cải trang để lẻn qua các lính canh. Vận chuyển ai đó hoặc thứ gì đó vượt qua một số bảo vệ, thanh tra, trạm kiểm soát, v.v., một cách lén lút, gian dối hoặc lén lút, đặc biệt là khi chuyện làm đó là bất hợp pháp hoặc bị cấm. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "lẻn" và "vào". Tôi vừa thử lén lấy một đống đồ ăn nhẹ của Trung Quốc vừa qua biển quan và nhập cư khi tui bay trở lại Sân bay Sydney, nhưng họ vừa bắt được tui và khiến tui phải vứt bỏ tất cả. Những người anh em họ của tui đã cố gắng lén đưa tui vượt qua người bảo vệ, mặc dù tui chỉ mới 18,3 tuổi. Để gây ra một điều gì đó mà thông thường bị cấm, bất mong muốn, hoặc bất muốn được chấp nhận hoặc bất được ai đó hoặc điều gì đó chú ý thông qua các biện pháp ranh mãnh, tinh vi hoặc lén lút. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "lẻn" và "vào". Các tác giả của chương trình dành cho trẻ em nổi tiếng luôn cố gắng anchorage lén nội dung người lớn để vượt qua các nhà kiểm duyệt mạng. Các thượng nghị sĩ vừa bị buộc tội cố gắng lén lút tăng chi tiêu bất liên quan trong suốt thời (gian) gian còn lại của quốc hội bằng cách giấu chúng bên trong luật chăm nom sức khỏe gần đây .. Xem thêm: quá khứ, lén lút. Xem thêm:
An sneak past (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sneak past (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sneak past (someone or something)