sneeze at (someone or something). Thành ngữ, tục ngữ
hắt hơi vào (ai đó hoặc điều gì đó).
Để gạt bỏ hoặc coi thường ai đó hoặc điều gì đó là bất đáng giá, quan trọng hoặc có giá trị. Chắc chắn, một trăm đô la bất phải là một số trước lớn để giành chiến thắng, nhưng nó chắc chắn bất có gì đáng để hắt hủi! CEO vừa mới hắt xì hơi trước thương vụ do tập đoàn đối thủ bày ra .. Xem thêm: hắt xì hơi hắt xì hơi theo người nào đó
hắt xì hơi hướng ai đó. Xin đừng hắt hủi tôi! Che mũi và miệng của bạn! Bạn bất bao giờ nên hắt hơi vào bất cứ ai. Đó là cách cư xử rất tệ .. Xem thêm: hắt hơi hắt hơi vào cái gì
Fig. để biểu thị sự bất tán thành của một người đối với điều gì đó; để coi thường một ai đó hoặc một cái gì đó. Tôi sẽ bất hắt hơi với số trước đó nếu tui là bạn. Có còn hơn không. Mình tuy là ưu đãi nhưng khách hàng chỉ hắt xì hơi thôi .. Xem thêm: hắt xì hơi hắt xì hơi
v. Để coi một thứ gì đó bất quan trọng. Được sử dụng chủ yếu ở thể bị động với một từ phủ định: Tính chất quan trọng của công chuyện hiện tại là bất được hắt hơi vào.
. Xem thêm: hắt xì hơi. Xem thêm:
An sneeze at (someone or something). idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sneeze at (someone or something)., allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sneeze at (someone or something).