sniff at (someone or something). Thành ngữ, tục ngữ
đánh hơi (ai đó hoặc điều gì đó).
Để loại bỏ hoặc coi thường ai đó hoặc điều gì đó là bất đáng giá, quan trọng hoặc có giá trị. Chắc chắn, một trăm đô la bất phải là một số trước lớn để giành chiến thắng, nhưng chắc chắn là bất có gì để đánh hơi! Giám đốc điều hành chỉ cần đánh hơi trước thương vụ do tập đoàn đối thủ trình bày .. Xem thêm: đánh hơi đánh hơi người nào đó hoặc điều gì đó
1. Lít để cố gắng ngửi mùi của ai đó hoặc thứ gì đó bằng cách ngửi. Con chó đánh hơi người khách. Con mèo vừa đánh hơi được gần như từng inch của tấm thảm mà con chó vừa đi trên đó.
2. Hình. Để thể hiện sự bất đồng tình của một người đối với ai đó hoặc điều gì đó bằng cách đánh hơi. (Đôi khi điều này là nghĩa bóng, "sự đánh hơi" được thể hiện bằng giọng nói hoặc cử chỉ.) Tôi đưa ra một đề nghị, nhưng Claire chỉ đánh hơi tôi. Gale chỉ đánh hơi được ý tưởng và sẽ bất nói gì .. Xem thêm: đánh hơi đánh hơi tại
v.
1. Để sử dụng khứu giác để điều tra thứ gì đó: Tôi ngửi cái lọ để xem nó chứa thứ gì.
2. Coi thường ai đó hoặc điều gì đó với thái độ khinh thường hoặc coi thường: Các nhà phê bình vừa đánh giá cao bộ phim, mặc dù nó rất nổi tiếng. Số trước mà chúng tui đã huy động được trong một tuần là bất có gì đáng để đánh hơi.
. Xem thêm: đánh hơi. Xem thêm:
An sniff at (someone or something). idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sniff at (someone or something)., allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sniff at (someone or something).