Nghĩa là gì:
scum
scum /skʌm/- danh từ
- (nghĩa bóng) cặn bã
- the scum of society: cặn bã của xã hội
- động từ
- nổi (váng); nổi (bọt); có váng
soap scum Thành ngữ, tục ngữ
scum/scumbag
unpleasant person, dirty rat, slimebucket """Scum!"" he shouted at the man who had attacked his daughter." váng xàphòng chống
1. Một lớp màng mỏng màu trắng hoặc xám gồm xà phòng, bụi bẩn và tế bào da tích tụ xung quanh vòi hoa sen, bồn tắm hoặc bồn rửa. Tôi bất nghĩ rằng những người chủ trước đây của nơi này vừa bao giờ dọn dẹpphòng chốngtắm của họ đúng cách. Váng xàphòng chốngtrong bồn tắm chắc phải dày đến một phân! Loại xịt này hứa hẹn sẽ rửa sạch cặn xàphòng chốngmà bất nên phải cọ rửa! 2. Một con người không cùng đáng chê trách, thấp hèn, khốn cùng nạn. Bạn tệ hơn một con chuột, tệ hơn một con giòi - bạn chẳng là gì ngoài cặn bã xà phòng! Tôi sẽ bất bao giờ để con gái tui hẹn hò với cặn bã xàphòng chốngnhư cô !. Xem thêm: váng sữa, xà phòng. Xem thêm:
An soap scum idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with soap scum, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ soap scum