Nghĩa là gì:
wrath
wrath /rɔ:θ/- danh từ
- sự tức giận, sự phẫn nộ
- slow to wrath: không hay cáu
- vessels (children) of wrath
- những kẻ sẽ bị trời tru đất diệt
soft answer turns away wrath Thành ngữ, tục ngữ
một câu trả lời nhẹ nhàng sẽ biến đi cơn thịnh nộ
Đáp lại ai đó một cách bình tĩnh, khiêm tốn sẽ giúp xoa dịu cơn giận của họ hoặc tránh thêm bất kỳ rắc rối nào. Câu nói này có nguồn gốc từ Kinh Thánh, trong Châm-ngôn 15: 1: "Câu trả lời nhẹ nhàng làm mất đi cơn thịnh nộ, nhưng lời nói cay nghiệt làm dấy lên cơn giận." Tôi biết bạn thực sự khó chịu vì những lời buộc tội này, nhưng mất bình tĩnh với chúng lúc này sẽ chỉ khiến bạn mất việc. Hãy nhớ rằng - một câu trả lời nhẹ nhàng sẽ biến đi cơn thịnh nộ. Với hai bậc cha mẹ thường xuyên đe dọa nhau — và tất cả đều quá nhanh để chĩa mũi dùi vào chúng tui — tui lớn lên với sự hiểu biết rằng một câu trả lời nhẹ nhàng sẽ biến đi cơn thịnh nộ .. Xem thêm: câu trả lời, bỏ đi, nhẹ nhàng, anchorage lưng, phẫn nộ . Xem thêm:
An soft answer turns away wrath idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with soft answer turns away wrath, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ soft answer turns away wrath